Thi Online Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 có đáp án (Mới nhất)
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 8
-
8712 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
90 phút
Câu 1:
Cho các biểu thức:
và với x ≥ 0, x ≠ 4
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9.
2) Chứng minh: .
3) Cho . So sánh P và .
Cho các biểu thức:
và với x ≥ 0, x ≠ 4
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9.
2) Chứng minh: .
3) Cho . So sánh P và .
1) Khi x = 9 ta có:
.
Vây với x = 9 thì giá trị của biểu thức P = 20.
2) Ta có:
.
3) Ta có P =
.
Ta có , và nên
0 ≤ P < 1 do đó P < .
Vậy P < .
Câu 2:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong 18 giờ thì đầy bể. Nếu vòi 1 chảy trong 4 giờ, vòi 2 chảy trong 7 giờ thì chỉ được bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong 18 giờ thì đầy bể. Nếu vòi 1 chảy trong 4 giờ, vòi 2 chảy trong 7 giờ thì chỉ được bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Gọi x (bể) là phần nước của bể vòi một chảy được trong 1 giờ (x > 0)
y (bể) là phần nước của bể vòi hai chảy dược trong 1 giờ (y > 0)
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong 18 giờ thì đầy bể nên
18x + 18y = 1 (1)
Vòi 1 chảy trong 4 giờ, vòi 2 chảy trong 7 giờ thì chỉ được bể nên
4x + 7y = (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Û
Û
Û (thỏa mãn)
Ta có vòi 1 mỗi giờ chảy được bể suy ra vòi 1 chảy một mình 54 giờ thì đầy bể,
vòi 2 mỗi giờ chảy được bể suy ra vòi 2 chảy một mình 27 giờ thì đầy bể.
Vậy vòi 1 chảy một mình 54 giờ thì đầy bể, vòi 2 chảy một mình trong 27 giờ thì đầy bể.
Câu 3:
1) Giải hệ phương trình:
2) Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x = y.
1) Giải hệ phương trình:
2) Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x = y.
1) Điều kiện xác định:
Đặt và .
Hệ phương trình trở thành
Với
(thỏa mãn)
Với = 1
(thỏa mãn)
Vậy hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm (25; 1) và (25; 0).
2) Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì: .
Gọi (x0; y0) là cặp nghiệm của phương trình thỏa mãn x0 = y0.
Thay vào hệ phương trình ta được:
(1) Û −m2 – m + 2m + 2 = 2m
Û m2 + m – 2 = 0
Û m2 + 2m – m – 2 = 0
Û m(m + 2) – (m + 2) = 0
Û (m – 1)(m + 2) = 0
Û (thỏa mãn)
Vậy m = 1 hoặc m = −2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x = y.
Câu 4:
1) Giải hệ phương trình:
2) Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x = y.
1) Giải hệ phương trình:
2) Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x = y.
1) Điều kiện xác định:
Đặt và .
Hệ phương trình trở thành
Với
(thỏa mãn)
Với = 1
(thỏa mãn)
Vậy hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm (25; 1) và (25; 0).
2) Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì: .
Gọi (x0; y0) là cặp nghiệm của phương trình thỏa mãn x0 = y0.
Thay vào hệ phương trình ta được:
(1) Û −m2 – m + 2m + 2 = 2m
Û m2 + m – 2 = 0
Û m2 + 2m – m – 2 = 0
Û m(m + 2) – (m + 2) = 0
Û (m – 1)(m + 2) = 0
Û (thỏa mãn)
Vậy m = 1 hoặc m = −2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x = y.
Câu 5:
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (M, N là các tiếp điểm).
1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp.
2) Trên cung nhỏ MN lấy điểm B khác M, N và B không là điểm chính giửa của cung MN. Tia AB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai C. Chứng minh: AM2 = AB.AC
3) Gọi H là giao điểm của AO và MN. Chứng minh góc AHB= góc ACO.
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (M, N là các tiếp điểm).
1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp.
2) Trên cung nhỏ MN lấy điểm B khác M, N và B không là điểm chính giửa của cung MN. Tia AB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai C. Chứng minh: AM2 = AB.AC
3) Gọi H là giao điểm của AO và MN. Chứng minh góc AHB= góc ACO.
1) Ta có:
= 90° (AM là tiếp tuyến của (O))
= 90° (AN là tiếp tuyến của (O))
Xét tứ giác ABOC có + = 90° + 90° = 180°
Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp.
2) Xét ∆AMB và ∆ACM có:
là góc chung
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung MB).
Suy ra ∆AMB ∆ACM (g.g)
Từ đó suy ra (điều phải chứng minh)
3) Ta có OM = ON = R.
MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra OA là trung trực của MN suy ra OA ^ MN.
Xét ∆OMA vuông tại M có đường cao MH ta có:
MA2 = AH.AO
Mà MA2 = AC.AB (chứng minh trên)
Suy ra AH.AO = AC.AB
∆ABH và ∆AOC có:
là góc chung
(chứng minh trên)
Do đó ∆ABH ∆AOC (c.g.c)
Suy ra (hai góc tương ứng).
Bài thi liên quan:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 1
6 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_đề 2
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 3
8 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 4
16 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 5
11 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 6
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 7
4 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 9
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 10
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 11
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 12
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 13
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 14
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 15
18 câu hỏi 60 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 16
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 17
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 18
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 19
6 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 20
10 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 21
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 22
4 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 23
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 24
4 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 25
15 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 26
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 27
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 28
3 câu hỏi 60 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 29
4 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 30
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 31
4 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 32
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 33
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 34
6 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 35
6 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 36
13 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 37
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 38
5 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 39
6 câu hỏi 90 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 (Mới nhất)_đề 40
5 câu hỏi 90 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 4.3 K lượt thi )
( 3.9 K lượt thi )
( 4.1 K lượt thi )
( 2.9 K lượt thi )
( 4 K lượt thi )
( 8.5 K lượt thi )
( 7.4 K lượt thi )
( 6.3 K lượt thi )
( 6.1 K lượt thi )
( 5.4 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%