Đăng nhập
Đăng ký
15516 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hàm số fx=ax4+bx2+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Dấu của các hệ số thực a, b, c là
A. a<0,b>0,c<0
B. a>0,b>0,c>0
C. a>0,b<0,c>0
D. a>0,b<0,c<0.
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với đáy, AB = a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. a22
B. a
C. a32
D. a2.
Câu 3:
Chọn ngẫu nhiên hai số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được hai số chẵn bằng
A. 1115
B. 15
C. 45
D. 415.
Câu 4:
A. 23
B. 768
C. -13
D. 19
Câu 5:
Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+da≠0 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y = f(-x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (0;2)
B. (-2;2)
C. 2;+∞
D. (-2;0)
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=13x3+x2−3x−4 trên đoạn [-4;0] bằng
A. 83
B. 5
C. -4
D. −173
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 5
B. x = 1
C. x = 3
D. x = -1
Câu 8:
A. m > 2
B. m > 0
C. m≠0
D. m≥0
Câu 9:
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên gấp đôi cạnh đáy. Tỉ lệ giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình chóp đã cho bằng
A. 15
B. 3
C. 3
D. 43
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 0
C. 2
D. 1
Câu 11:
A. P = 4
B. P = 3
C. P = 1
D. P = 2
Câu 12:
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 43a3
B. 23a3
C. 2a3
D. 4a3
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 2f(x) - 1 trên đoạn [-1;2] là
A. 3
C. 6
D. 2
Câu 14:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V=a32
B. V=a33
C. V=a3
D. V=a36
Câu 15:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (BB'D'D). Tính sinα
A. 34
B. 12
C. 32
D. 35
Câu 16:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1;1}, có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận (đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = f(x) là
B. 4
Câu 17:
Cho khối hộp chữ nhật có hai kích thước là 2; 3 và độ dài đường chéo bằng 5. Thể tích khối hôp đã cho bằng
B. 43
C. 123
D. 63
Câu 18:
Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điềm nào thẳng hàng. Số tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
A. 6
B. A183
C. 18!3
D. C183
Câu 19:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ABC^=60°, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 2a33
B. 3a33
C. a33
D. 2a3
Câu 20:
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và u2 = 6. Giá trị của un bằng
B. 18
C. 12
D. 9
Câu 21:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=−x3+3x+1
B. y=−x4+2x2+1
C. y=x3−3x+1
D. y=x4−2x2+1
Câu 22:
Cho hàm số y=ax+3x+b với a,b∈ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị của a + b là
A. -1
C. 1
D. -3
Câu 23:
A. 2
B. -2
C. 17
D. -15
Câu 24:
A. Cnk=n!n−k!
B. Cnk=n!k!
C. Cnk=n!k!n−k!
D. Cnk=k!n−k!n!
Câu 25:
A. 12
B. 10
C. 11
D. 7
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC có AB vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Tam giác ABC có AB=a3. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)
A. 60o
B. 90o
C. 30o
D. 45o
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA=a3 và vuông góc với đáy. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Khi đó sinφ bằng
A. 255
B. 55
C. 35
D. 235
Câu 28:
Cho hàm số fx=x3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị của biểu thức T = f(2) - f(0) bằng
A. -10
B. 6
C. 4
D. -8
Câu 29:
A. y=x4−2x2+2
B. y=2x−1x+1
C. y=−x3−3x+2
D. y=x+2x−1
Câu 30:
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
B. 2
D. 5
Câu 31:
A. y=5x−3
B. y=−3x+5
C. y=3x−5
D. y=−5x+3
Câu 32:
A. x = -2
B. y = -2
C. x = 2
D. y = 1
Câu 33:
A. 2a
B. a3
C. a
D. a2
Câu 34:
Câu 35:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị?
A. y=x4+2x2−3
B. y=x3−x2−3x+1
C. y=x4−2x2−3
D. y=x+1x+2
Câu 36:
A. V=16Bh
B. V=12Bh
C. V=Bh
D. V=13Bh
Câu 37:
A. m≤43
B. m≥13
C. m≥43
D. m≤13
Câu 38:
C. 0
Câu 39:
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;3)
B. (3;4)
C. −∞; −1
D. (2;4)
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4−m2x3−2x2−m trên đoạn [0;1] bằng -1 ?
Câu 41:
Cho hàm số y=mx−2m−3x−m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;+∞. Tìm số phần tử của S
A. 4
B. 1
Câu 42:
A. 212
B. 242
C. 142
D. 122
Câu 43:
Cho phương trình x3−3x2+1−m=0 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có ba nghiệm x1,x2,x3 thỏa mãn x1<1<x2<x3.
A. m=−1
B. −3<m<−1
C. −3≤m≤−1
D. −1<m<3
Câu 44:
Cho hàm số fx=x3−3x2+m với m∈−4;4 là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = f(x) có đúng 3 điểm cực trị?
B. 8
C. 5
D. 4
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx4+m−1x2+2022 có đúng một điểm cực đại.
A. m<1m≠0
B. m < 1
C. m≤0
D. 0≤m≤1
Câu 46:
B. 0
Câu 47:
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−20;20 để hàm số fx=3x4+41−2m2x3+6m−2m2x2+12mx−1 nghịch biến trên khoảng (0;1)?
B. 20
C. 19
D. 21
Câu 48:
A. 3a31516
B. 3a31548
C. 3a31532
D. a31532
Câu 49:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau:
Điều kiện cần và đủ của tham số m để bất phương trình f(x)−12x2<m nghiệm đúng với mọi x∈[1;2] là
A. m>f(2)−2
B. m≥f(2)−2
C. m≥f(1)−12
D. m>f(1)−12
Câu 50:
Cho khối đa diện (minh họa như hình vẽ bên) trong đó ABCD.A'B'C'D' là khối hộp chữ nhật với AB = AD = 2a, AA' = a, S.ABCD là khối chóp có các cạnh bên bằng nhau và SA=a3. Thể tích khối tứ diện bằng
A. a322
B. 2a3
C. 2a33
D. a326
5 Đánh giá
40%
60%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com