Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10191 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Biết 144=24.32,84=22.3.7. Tìm của hai số 144 và 84
A.22.3
B.22.3.7
C.2.3.7
D.24.32.7
Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có bán kính R=2cm. Tính độ dài cạnh của tam giác ABC
A.23cm
B.332(cm)
C.43(cm)
D.3cm
Câu 2:
Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y=−2x2
A.ymax=2
B.ymax=1
C.ymax=0
D.ymax=2
Câu 3:
Cho A=39a6−6a3,a≤0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.A=3a3
B.A=−15a3
C.A=−3a3
D.A=0
Câu 4:
Giải bấ t phương trình 8x+3x+1>5x−x+1
A.x<−74
B.x>−47
C.x<47
D.x>−74
Câu 5:
Rút gọn biểu thức :41+6x+9x2 với x≤−13
A.Q=−21+3x
B.Q=21−3x
C.Q=21+3x
D.Q=−21−3x
Câu 6:
Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 24cm, tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC tỉ số đồng dạng bằng 12. Tính độ dài cạnh MN
A.MN=16cm
B.MN=4cm
C.MN=12cm
D.MN=8cm
Câu 7:
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?
A.5x−2y=−1−5x+2y=1
B.2x+y=12x+y=3
C.x−2y=1−x+2y=−1
D.x+2y=1x+5y=4
Câu 8:
Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=2x−3;y=−x+1,5
A.32;3
B.3;32
C.32;0
D.0;32
Câu 9:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x2=1
A.S=−12;12
B.S=−14;14
C.S=14
D.S=12
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức P=a−1a khi a=3+22
A.P=2
B.P=−2
C.P=2
D.P=−2
Câu 11:
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình có nghiệm kép
D. Phương trình có vô số nghiệm.
Câu 12:
Cho tam giác ABC,G là trọng tâm, đường thẳng qua G và song song với BC cắt AB tại M.Tính tỉ số AMAB
A.AMAB=32
B.AMAB=13
C.AMAB=23
D.AMAB=12
Câu 13:
Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600, người ta đo được bóng của một cột đèn là 1,5m . Hỏi chiều cao h của cột đèn là bao nhiêu ? (Kết quả làm tròn đên chữ số thập phân thứ hai)
A.h≈3,60(m)
B.h≈2,60m
C.h≈2,76m
D.h≈2,67m
Câu 14:
A.Sxq=48πcm2
B.Sxq=160πcm2
C.Sxq=80πcm2
D.Sxq=40πcm2
Câu 15:
Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=2x−3
A.a=−3
B.a=−13
C.a=12D.a=2
D.a=2
Câu 16:
Giải phương trình 3x2−10x+3=0
A.x1=−13,x2=3
B.x1=13,x2=−3
C.x1=−13;x2=−3
D.x1=13;x2=3
Câu 17:
Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A.26cm;60cm;32cm
B.12cm;20cm;34cm
C.24cm;32cm;40cm
D.17cm;18cm;35cm
Câu 18:
Tính M=9.4
A.M=13
B.M=5
C.M=36
D.M=6
Câu 19:
Cho hình vuông ABCD có diện tích 16cm2 . Tính chu vi của hình tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho
A.42πcm
B.2πcm
C.4πcm
D.22πcm
Câu 20:
Tìm tất cả các số tự nhiên n để số 10n−1 chia hết cho 9 và 11.
A. Không có giá trị nào của thỏa mãn
B. là số tự nhiên lẻ
C. là số tự nhiên chẵn
D. là số tự nhiên khác 0
Câu 21:
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :
A.12x2
B.y=14x2
C.y=4x2
D.y=2x2
Câu 22:
Cho đường tròn O;2cm , hai điểm A,B thuộc đường tròn và sdAB⏜=600. Độ dài của dây d cung AB bằng bao nhiêu ?
A.d=2cm
B.d=4cm
C.d=5cm
D.d=3cm
Câu 23:
Tìm chiều dài a và chiều rộng b của một hình chữ nhật có diện tích 40m2, biết rằng nếu tăng mỗi kích thước thêm 3(m) thì diện tích tăng thêm 48m2
A.a=10m,b=4m
B.a=5m,b=8m
C.a=4m,b=10m
D.a=8m,b=5m
Câu 24:
Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức xx+1x−1−x−1x+1 xác định:
A.x>1
B.x≥0x≠1
C.x≥0
D.x≥1
Câu 25:
Tính tổng S các nghiệm của phương trình 3x2−10x+3=0
A.S=310
B.S=−1
C.S=1
D.S=103
Câu 26:
Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=ax+b đi qua điểm M3;2 và điểm N−2;3
A.a=15
B.a=−15
C.a=115
D.a=−115
Câu 27:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .Hệ thức nào sau đây sai
A.AC2=BC.HC
B.AH2=HB.HC
C.1AH2=1AB2+1AC2
D.AH2=AB.AC
Câu 28:
Cho tam giác ABC có ∠A=800. Hai đường phân giác trong BD,CE cắt nhau tại O. Tính số đo ∠BOC
A.∠BOC=800
B.∠BOC=1000
C.∠BOC=1200
D.∠BOC=1300
Câu 29:
Phân tích đa thức T=4x2−4x+1−2x+32x−1 thành nhân tử
A.T=−42x+1
B.T=42x−1
C.42x+1
D.4.1−2x
Câu 30:
A.m=2
B.m=12
C.m=−2
D.m=−12
Câu 31:
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x
A.16x2=−16x
B.16x2=4x
C.16x2=16x
D.16x2=−4x
Câu 32:
Giải hệ phương trình x+2y=−13x+y=7
A.x;y=3;−2
B.x;y=3;2
C.x;y=2;−3
D.x;y=−2;−3
Câu 33:
Thầy giáo thống kê thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh và lập được bảng tần số sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
3
2
1
N=40
Tìm Mốt M0 của dấu hiệu trong bảng trên ?
A.M0=9
B.M0=12
C.M0=10
D.M0=11
Câu 34:
Tìm điều kiện của x dể biểu thức 66−3x xác định
A.x≠6
B.x≠2
C.x≠0
D.x≠−3
Câu 35:
Tìm x biết :33x−2=81
A.x=0
B.x=2
C.x=1
D.x=3
Câu 36:
Cho tam giác đều ABC có cạnh 2 (cm) quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tạo thành
A.Sxq=3πcm2
B.Sxq=4πcm2
C.Sxq=2πcm2
D.Sxq=8πcm2
Câu 37:
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn 12x−15y7=20z−12x9=15y−20z11 và x+y+z=−48. Tìm y
A.y=−10
B.y=−20
C.y=−16
D.y=−12
Câu 38:
A.m2+n2=9
B.m2+n2=5
C.m2+n2=4
D.m2+n2=1
Câu 39:
Cho phương trình x2−2m+1x+m2−3m−1=0m là tham số). Tìm tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân x1,x2biệt thỏa mãn x12+x22=10
A.m=4
C.m=1
D.m=2
Câu 40:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD.A'B'C'D'
A.Sxq=πa23
B.Sxq=πa222
C.Sxq=πa22
D.Sxq=πa2
Câu 41:
Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm.Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3. Giả sử tấm tôn có chiều dài là a chiều rộng là b Tính giá trị biểu thức P=a2+b2
A.P=300
B.P=320
C.P=340
D.P=280
Câu 42:
Cho tam giác ABC vuông tại A.Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, biết AB=3cm,AC=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB
A.OB=10cm
B.OB=2cm
C.OB=3cm
D.OB=5cm
Câu 43:
Cho ΔABC vuông tại A biết ABAC=34,BC=15cm. Tính độ dài cạnh AB
A.AB=9cm
B.AB=3cm
C.AB=12cm
D.AB=4cm
Câu 44:
Cho tổng S=2+4+6+....+2n=6972, biết n là một số tự nhiên. Tìm n
A.89
B.73
C.97
D.83
Câu 45:
Cho đường tròn O;9cm. Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn khác bên cạnh nó. Tính R
A.R=32cm
B.R=23cm
C.R=6cm
D.R=3cm
Câu 46:
Quãng đường từ A đến B dài 180(km) . Một người đi xe máy từ A đến B và một người đi ô tô theo chiều ngược lại từ B đến A, nếu hai người khởi hành cùng một lúc thì họ gặp nhau tại cách A 80km, nếu người đi xe máy khởi hành sau người đi ô tô 54 phút thì họ gặp nhau tại D cách A 60(km). Tính vận tốc xe máy
A.50km/h
B.35km/h
C.45km/h
D.40km/h
Câu 47:
Tìm tổng T tất cả các giá trị x để biểu thức M=x−1x+2x+3x+6 đạt giá trị nhỏ nhất
A.T=−6
B.T=−5
C.T=5
D.T=6
Câu 48:
Cho đường tròn O;10cm , đường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA Tính bán kính R của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)
A.R=154(cm)
B.R=158(cm)
C.R=138(cm)
D.R=134(cm)
Câu 49:
A.AB=2,4cm
B.AB=3,6cm
C.AB=4,8cm
D.AB=3,2cm
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com