Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10210 lượt thi 48 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=−2x+3 ?
A.N0;−3
B.N1;1
C.Q32;0
D.P12;2
A.y0=0
B.y0=−12
C.y0=1
D.y0=−2
Câu 2:
Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng y=−x+6,y=2x và trục Oy. Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài 1cm
A.S=18cm2
B.S=12cm2
C.S=36cm2
D.S=6cm2
Câu 3:
Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C của một trường tỉ lệ với 9;8;7. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C bằng bao nhiêu ?
A.125 học sinh
B.120 học sinh
Câu 4:
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất có tính chất: chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3
A.68
B.48
C.58
D.38
Câu 5:
Cho tam giác ABC cân tại A.Biết ∠ACB=30°,AB=4cm. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC
A.C=8π3cm
B.C=8π5cm
C.C=8π7cm
D,C=7π3cm
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết ∠B=60°,AC=8cm. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.BC=153cm
B.BC=1633cm
C.BC=203cm
D.103cm
Câu 7:
Rút gọn biểu thức A=3−22. Kết quả nào sau đây đúng ?
A.A=2−3
B.A=2−3
C.A=3−2
D.A=3−2
Câu 8:
Cho y lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kk≠0. Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
A.k
B.1k
C.−1k
D.−k
Câu 9:
Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích 240cm2 và chu vi là 62cm. Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó ?
A.a=60cm,b=4cm
B.a=24cm,b=10cm
C.a=16cm,b=15cm
D.a=48cm,b=5cm
Câu 10:
Cho tam giác ABC có ∠A=900 nội tiếp đường tròn O;R. Tính diện tích S của hình quạt tròn cung AB của O;R.
A.S=πR22
B.S=2πR23
C.S=4πR23
D.S=2πR29
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây đúng ? Đường tròn là hình :
A. Có hai trục đối xứng
B.Chỉ có một trục đối xứng
C.Không có trục đối xứng
D.Có nhiều trục đối xứng.
Câu 12:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết ∠B=600,AB=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
A.AC=8cm
B.AC=532cm
C.AC=533cm
D.AC=43cm
Câu 13:
Cho a+b+ca+b−c=a−b+ca−b−c và b≠0. Tìm c
A.c=0
B.c=2
C.c=1
D.c=3
Câu 14:
Cho hàm số y=2x+b. Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;-2)
A.b=4
B.b=2
C.b=−4
D.b=−2
Câu 15:
Tính tổng P tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2x+12=3
A.P=1
B.P=−3
C.P=3
D.P=−1
Câu 16:
Cho tam giác ABC có ∠A=860. Hai tia phân giác trong của ∠B,∠C cắt nhau tại I. Tính ∠BIC?
A.∠BIC=13300
B.∠BIC=1230
C.∠BIC=860
D.∠BIC=94
Câu 17:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ hai hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
A. 24 giờ
B. 48 giờ
C. 9 giờ
D. 12 giờ
Câu 18:
A.T=864
B.T=810
C.T=756
D.T=996
Câu 19:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có ∠DAB=1050, tính số đo của ∠BCD
A.∠BCD=690
B.∠BCD=650
C.∠BCD=700
D.∠BCD=750
Câu 20:
Hàm số nào sau đây nghịch biến với x>0?
A.y=−2+x
B.y=x2
C.y=−12x2
D.y=1+x3
Câu 21:
Tìm x biết x−23=y+32 và x−y=10
A.x=7
B.x=27
C.x=37
D.x=17
Câu 22:
A.a=3,b=2
B.a=−3,b=−2
C.a=−3,b=2
D.a=3,b=−2
Câu 23:
Cho đường tròn (0; 6cm), dây MN= 10cm. Đoạn thẳng OI⊥MNI∈MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI.
A.OI=11cm
B.OI=311cm
C.OI=411cm
D.OI=211cm
Câu 24:
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≥0 ?
A.25x2=−25x
B.25x2=−5x
C.25x2=5x
D.25x2=25x
Câu 25:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.cosC=AHCH
B.cosC=ABBC
C.cosC=HCAC
D.cosC=ACAB
Câu 26:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông là a nội tiếp đường tròn (O;R). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.R=acos450
B.R=a2
C.R=a22
D.R=a.sin450
Câu 27:
Hai tiếp tuyến tại A,B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành ∠AMB=600. Tính số đo ∠AOB
A.∠AOB=1100
B.∠AOB=1400
C.∠AOB=1200
D.∠AOB=1500
Câu 28:
Cho phương trình x2−2m−3x+2m−7=01 . Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1,x2, tìm tất cả các giá trị của m để 1x1+1+1x2+1=12m
A.m=7+2,m=7−2
B.m=2−2
C.m=2+2
D.m=2±2
Câu 29:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC=4cm, BC= 5cm.Tính độ dài đường cao AH.
A.AH=2,4cm
B.AH=2,1cm
C.AH=2,5cm
D.AH=2,3cm
Câu 30:
Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có kích thước như hình vẽ bên:
A.102cm2
B.96cm2
C.84cm2
D.90cm2
Câu 31:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BHHC=49,AH=12cm. Tính độ dài cạnh AC.
A.AC=613cm
B.AC=713cm
C.AC=513cm
D.AC=813cm
Câu 32:
A.P=152
B.P=154
C.P=−152
D.P=−154
Câu 33:
Tính tích P tất cả các giá trị của m để phương trình 3x2+2−mx+m+1=0 có nghiệm kép.
A.P=16
B.P=−8
C.P=−16
D.P=8
Câu 34:
A.−x+2y=22x+3y=3
B.−x+2y=3x−y=2
C.x+2y=32x−y=2
D.x+2y=43x−2y=2
Câu 35:
Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 8cm.Vẽ hai đường tròn O1;2cm và O2;2cm tiếp xúc với hai cạnh của hình vuông và tiếp xúc nhau tại O. Vẽ tiếp hai đường tròn O3 và O4 tiếp xúc với hai cạnh và của hình vuông và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với cả hai đường tròn O1 và O2 . Tính tổng diện tích S của các hình tròn O1;O2;O3;O4
A.S=1073πcm2
B.S=1059πcm2
C.S=1043πcm2
D.1049πcm2
Câu 36:
Phương trình ax2+bx+c=0a≠0 có biệt thức Δ=b2−4ac>0 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Phương trình có hai nghiệm x1=x2=−b2a
B.Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=−b+Δ2a,x2=−b−Δ2a
C.Phương trình vô nghiệm
D.Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=−b+Δa,x2=−b−Δa
Câu 37:
A.22
B.−22
C.0
D.1
Câu 38:
Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M1;3 và song song với đường thẳng y=2x−3
A.y=x−2
B.y=2x−1
C.y=2x+1
D.y=x+2
Câu 39:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A.3x−23=27x3−54x2+36x+8
B.3x−23=27x3−27x2+36x−8
C.3x−23=27x3−54x2+12x−8
D.3x−23=27x3−54x2+36x−8
Câu 40:
Số dư của phép chia 20182019 cho số 100 bằng bao nhiêu ?
A.32
B.76
C.24
D.68
Câu 41:
Độ dài cung có số đo m0 của đường tròn (O;R) được tính theo công thức nào sau đây ?
A.2πRm180
B.πR2m180
C.πRm2180
D.πRm180
Câu 42:
Rút gọn biểu thức A=y23ab.9b3a4xy3 với a,b,x,y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?
A.A=yabxy
B.A=byaxy
C.A=aybxy
D.A=byax
Câu 43:
Số nghiệm của phương trình 5x−7=5x−7 bằng bao nhiêu :
A.Vô số nghiệm
Câu 44:
Cho góc α0<α<900. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.cotα=cosαsinα
B.tanα.cotα=1
C.tanα=cosαsinα
D.sin2α+cos2α=1
Câu 45:
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x+1<5 bằng bao nhiêu ?
A.11
B.9
C.−11
D.−9
Câu 46:
Tứ giác ABCD nội tiếp có ∠ABC=600,∠BCD=1200. Tính hiệu của ∠ADC−∠BAC
A.∠ADC−∠BAC=500
B.∠ADC−∠BAC=600
C.∠ADC−∠BAC=550
D.∠ADC−∠BAC=450
Câu 47:
Tìm điều kiện của x để biểu thức −x2+2x+3 có nghĩa
A.x≥3
B.x≤−1 hoặc x≥3
C.−1≤x≤3
D.x≤−1
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com