Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10211 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Với giá trị nào sau đây của m ( là tham số) thì hai hàm số y=2−m2x+3 và y=m2x−1 cùng đồng biến:
A.−2<m<0
B.0<m<2
C.−4<m<−2
D.m>4
A.6
B.30
C.126
D.3
Câu 2:
Hai đường thẳng y=kx+m−2 và y=5−kx+4−m trùng nhau khi :
A.m=52k=3
B.k=52m=3
C.m=52k=1
D.k=52m=1
Câu 3:
Biểu thức −822 bằng:
A.−2
B.8
C.−2
D.−22
Câu 4:
Giá trị biểu thức 7+57−5+7−57+5 bằng:
A.2
B.1
C.12
D.12
Câu 5:
Với a>0,b>0 thì ab+abba bằng:
A.2ab
B.2
C.2abb
D.ab
Câu 6:
Nếu 5+x=4 thì x bằng:
A.121
B.11
C.−1
D.4
Câu 7:
Hàm số y=m−3x+3 nghịch biến khi :
A.m≤3
B.m>3
C.m<3
D.m≥3
Câu 8:
Biểu thức 3−22 có giá trị là :
A.3−2
B.7
C.2−3
D.−1
Câu 9:
Nếu hai đường thẳng y=−3x+4d1 và y=m+1x+md2 song song với nhau thì m bằng:
A.−4
B.−2
C.−3
Câu 10:
Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.y=23−2x
B.y=2x+1
C.y=1−1x
D.y=x2+1
Câu 11:
Điểm N1;−3 thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau :
A.0x+y=4
B.3x−y=0
C.0x−3y=9
D.3x−2y=3
Câu 12:
Biểu thức 2b2a44b2với b>0 bằng:
A.−a2b
B.a2b2b2
C.a2b
D.a22
Câu 13:
Kết quả phép tính 9−45 là :
A.2−5
B.3−25
C.5−2
D.25−3
Câu 14:
Hai đường thẳng y=k+1x+3;y=3−2kx+1 song song khi:
A.k=23
B.k=32
C.k=43
D.k=0
Câu 15:
Nếu P1;−2 thuộc đường thẳng x−y=m thì
A.m=−3
B.m=1
C.m=3
D.m=−1
Câu 16:
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y=32x−2và y=−12x+2 cắt nhau tại điểm M có tọa độ là :
A.0;2
B.0;−2
C.1;2
D.2;1
Câu 17:
2x+5xác định khi và chỉ khi :
A.x<−52
B.x≥−52
C.x≥−25
D.x≤−25
Câu 18:
Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
B.y=1−x
C.y=6−2x+1
D.y=2x+1
Câu 19:
Giá trị biểu thức 5−51−5 bằng:
A.5
B.45
C.5
D.−5
Câu 20:
B.y=3−22x+1
C.y=−2x+4
D.y=2x−2
Câu 21:
Điểm cố định mà đường thẳng y=mx+m−1 luôn đi qua vói mọi giá trị của m là :
A.F1;−1
B.N−1;1
C.M−1;−1
D.E1;1
Câu 22:
Giá trị của x để 2x+1=3 là :
A.13
C.4
D.14
Câu 23:
Giá trị của x để 4x−20+3x−59−139x−45=4 là :
B.9
C.10
D.5
Câu 24:
Giá trị biểu thức 125+−116 bằng:
A.19
B.120
C.−120
D.0
Câu 25:
4x−32=
A.4x−3
B.−4x+3
C.4x−3
D.−4x−3
Câu 26:
Hệ phương trình 2x−y=3x+2y=4có nghiệm là :
A.103;113
B.23;−53
C.2;1
D.1;−1
Câu 27:
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm
A.x+y=0x−y=0
B.x+y=4x−y=0
C.x−y=1x−y=0
D.x+y=4−x+y=0
Câu 28:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn thì sau 5 giờ 50 phút sẽ đầy bể. Nếu để hai vòi cùng chảy trong 5 giờ rồi khóa vòi thứ nhất lại thì vòi thứ hai phải chảy trong 2 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu để mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể ?
A. Vòi một chảy một mình đầy bể hết 10 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể hết giờ
B.Vòi một chảy một mình đầy bể hết 10 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể
C. Vòi một chảy một mình đầy bể hết 12 giờ, vòi một chảy một mình đầy bể hết 14 giờ
D. Vòi một chảy một mình đầy bể hết 12 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể hết 10 giờ
Câu 29:
Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên thêm 2cm thì diện tích tăng thêm 18cm2, và nếu giảm cạnh nhỏ đi 2cm cạnh lớn giảm đi thì diện tích giảm 16cm2. Khi đó, độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là :
A.6cm,10cm
B.6cm,8cm
C.8cm,10cm
D.6cm,12cm
Câu 30:
A.400
B.450
C.350
D.300
Câu 31:
Trong hình 2, AB là đường kính của (O) ,DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết ∠B=600,cung BnC bằng:
B.500
C.600
Câu 32:
Trong hình 3, cho 4 điểm M,N,P,Q thuộc (O) Số đo góc x bằng:
A.200
B.250
C.300
D.400
Câu 33:
Trong hình 4, biết là AC đường kính của (O) . Góc ∠ACB=300. Số đo góc x bằng :
D.700
Câu 34:
Trong hình 5. Biết MP là đường kính của (O).∠MQN=780 Số đo góc x bằng:
A.70
C.130
D.140
Câu 35:
Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Số đo góc x bằng:
A.700
B.600
C.500
Câu 36:
Trong hình 7, biết ∠NPQ=450,∠MQP=300 . Số đo góc∠MKP bằng:
B.700
C.650
D.600
Câu 37:
Trong hình 8. Biết cung AmB=800,CnB=300 . Số đo ∠AED=
A.500
D.350
Câu 38:
Trong hình 9, biết cung AnB=550,∠DIC=600 . Số đo cung DmC bằng:
A.600
B.650
C.700
D.750
Câu 39:
Trong hình 10, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) và ∠AMB=580. Số đo góc x bằng:
A.240
B.290
D.310
Câu 40:
Trong hình 11. Biết ∠QMN=200,∠PNM=180. Số đo góc x bằng:
A.340
B.390
C.380
Câu 41:
Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ∠ACE=200,∠BAC=800.∠BEC Số đo bằng:
A.800
D.500
Câu 42:
Trong hình 13,biết cung AmD=800. Số đo của góc MDA bằng:
Câu 43:
A.2,5
B.3
C.3,5
Câu 44:
Trong hình 16, Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R Điểm C thuộc (O) sao cho AC=R Số đo của cung nhỏ BC là :
B.900
C.1200
D.1500
Câu 45:
Trong hình 17. Biết AD//BC Số đo góc x bằng:
Câu 46:
Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó :
A.b2c2=bc
B.b2c2=b'c
C.b2c2=b'c'
D.b2c2=bc'
Câu 47:
Trên hình 1.2 ta có :
A.x=9,6;y=5,4
B.x=5,y=10
D.x=5,4;y=9,6
Câu 48:
Trên hình 1.3 ta có:
A.x=3;y=3
B.x=2,y=22
C.x=23;y=2
D.Tất cả đều sai
Câu 49:
Trên hình 1.4 ta có
A.x=163;y=9
B.x=4,8;y=10
C.x=5,y=9,6
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com