Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10195 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?
A.AH2=AB.AC
B.AH.BC=AB.AC
C.1AH2=1AB2+1AC2
D.AB2=BH.BC
Rút gọn đa thức x+1−xx+1 ta được đa thức nào sau đây ?
A.x2−1
B.1−x2
C.x+12
D.1+x2
Câu 2:
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó
A.V=2π23cm3
B.V=2π33cm3
C.V=π23cm3
D.V=π33cm3
Câu 3:
A.211
B.29
C.23
D.223
Câu 4:
Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=1−2x3
A.a=−2
B.a=13
C.a=1
D.a=−23
Câu 5:
Cho số tự nhiên 1234ab¯ . Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2:
A.a∈0;2;4;6;8;b∈0;2;4;6;8
B.a∈0;1;2;;....;9;b∈0;2;4;6;8
C.a∈2;4;6;8;b∈0;1;2;....;9
D.a∈0;2;4;6;8;b∈2;4;6;8
Câu 6:
Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.a−b3=a3−3a2b+3ab2−b3
B.a−b3=a3−3a2b−3ab2+b3
C.a−b3=a3−a2b−ab2+b3
D.a−b3=a3−a2b+ab2−b3
Câu 7:
Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó được tín bởi công thức :
A.Stp=2πrl+r
B.Stp=πrl+π
C.Stp=πrl+2π
D.Stp=πr2l+r
Câu 8:
Tính giá trị của A=4+9
A.A=5
B.A=13
C.A=13
D.A=5
Câu 9:
Hệ phương trình x+2y=33x−2y=1 không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?
A.x=3−2y3x−2y=1
B.8y=83x−2y=1
C.x+2y=39x−6y=2
D.x+2y=34x=4
Câu 10:
Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.am.an=am.n
B.amn=am.n
C.an.bn=a.bn
D.am.an=am+n
Câu 11:
A.∠AEB=450
B.∠AEB=300
C.∠AEB=150
D.∠AEB=600
Câu 12:
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≥0
A.x−4=x−4x+4
B.x−4=x+22−x
C.x−4=x−22+x
D.x−4=x+44−x
Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH=4cm,HC=3cm. Tính độ dài BH
A.BH=5cm
B.BH=45cm
C.BH=163cm
D.BH=34cm
Câu 14:
Cho đường tròn O;5cm , dây AB=5cm. Tính số đo cung nhỏ AB
A.300
B.450
C.600
D.900
Câu 15:
A.M−2;1
B.P2;12
C.N4;1
D.Q−4;1
Câu 16:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỉ số k1=23; tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 theo tỉ số k2=34.Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác A2B2C2
A.k=12
B.k=89
C.k=1712
D.k=112
Câu 17:
Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M−2;4
A.a=1
B.a=12
C.a=4
D.a=2
Câu 18:
Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
A. 6 tập hợp
B. 7 tập hợp
C. 4 tập hợp
D. 5 tập hợp
Câu 19:
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ?
A.y=2x−1
B.y=3−x2
C.y=1+2x3
D.12x−5
Câu 20:
Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x−1=3
A.S=4
B.S=3
C.S=1
D.S=2
Câu 21:
Cho đường tròn (O;R) nằm trong và tiếp xúc với đường tròn (O';R'),R<R'. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
A. Có một tiếp tuyến chung
B. Có hai tiếp tuyến chung
C. Có bốn tiếp tuyến chung
D. Có ba tiếp tuyến chung.
Câu 22:
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.y=14x2
B.y=4x2
C.y=12x2
D.y=2x2
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức −2x có nghĩa ?
A.x=0
B.x<0
C.x≥0
D.x≤0
Câu 24:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,AC cắt nhau tại I,∠DBC=300,∠BDA=150.Tính góc DIC
A.∠DIC=650
B.∠DIC=150
C.∠DIC=300
D.∠DIC=450
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức T=cos600−tan450
A.T=3−12
B.T=3+12
C.T=12
D.T=−12
Câu 26:
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất :
A.y=4x−13
B.y=3−2x
C.y=x
D.y=1x
Câu 27:
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≤0?
A.2x2=−2x
B.2x2=2x
C.2x2=−2x
D.2x2=2x
Câu 28:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,23 dưới dạng phân số tối giản ?
A.239
B.23100
A.C.2310
D.2399
Câu 29:
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2−3x+1=0.Tính giá trị của biểu thức T=x12+x22
A.T=5
B.T=11
C.T=9
D.T=7
Câu 30:
Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=3x+2 và đi qua điểm M1;2. Tính giá trị của biểu thức T=a+2b
A.T=1
B.T=−3
C.T=−7
D.T=4
Câu 31:
Phương trình 32x−1=32x+1−1−x4x2−1 có nghiệm là x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.x0<−1
B.x0>32
C.−1<x0<1
D.1<x0<32
Câu 32:
Cho tam giác ABC có ∠A=1200. Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo ∠BDC.
A.∠BDC=700
B.∠BDC=1400
C.∠BDC=1200
D.∠BDC=600
Câu 33:
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho x−12x<0
A.x>0
B.x<1
C.0<x<1
D.0≤x<1
Câu 34:
Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=3x−2 và trục Ox (làm tròn đến phút)
A.α≈56019'
B.α≈71034'
C.α≈33041'
D.α≈63026'
Câu 35:
Cho hình tròn O;4cm và điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn B,C là hai tiếp điểm). Biết BC=4cm. Tính độ dài OA
A.OA=955cm
B.OA=933cm
C.OA=855cm
D.OA=833cm
Câu 36:
Tìm tập nghiệm S của phương trình x2+x−2=0
A.S=−1;2
B.S=−1;−2
C.S=1;2
D.S=−2;1
Câu 37:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2−3x+32−5x2−3x−11=0
A.T=0
B.T=2
C.T=6
Câu 38:
Cho hình vẽ trên, trong đó∠AEB là nửa đường tròn đường kính AB.AmC⏜ là nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD⏜ là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB⏜ là nửa đường tròn đường kính BD=2cm. Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ
A.S=8πcm2
B.S=7πcm2
C.S=16πcm2
D.S=14πcm2
Câu 39:
Phương trình 22x+1=35+2x+1có bao nhiêu nghiệm ?
A. Có hai nghiệm
B. Có một nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Câu 40:
Trên hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng d1:y=2x,d2:y=12x và Δy=−x+3. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng Δ với d1,d2. Tính diện tích S của ΔOAB (biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
A.S=52cm2
B.32cm2
C.S=2cm2
D.S=3cm2
Câu 41:
Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm luổng rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống trồng thêm 2 cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng bao nhiêu cây bắp cải ?
A. 646 cây
B. 464 cây
C. 750 cây
D. 570 cây
Câu 42:
Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2;3;4;5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm Tính chu vi của tứ giác đó.
A.36cm
B.28cm
C.20cm
D.44cm
Câu 43:
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (như hình trên). Biết AH=4m,HC=20m, ∠BAC=450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?
A.BC≈18,3cm
B.BC≈17,3cm
C.BC≈15,3cm
D.BC≈16,3cm
Câu 44:
Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mx−nx . Tính m+n
A.m+n=−32
B.m+n=12
C.m+n=32
D.m+n=−12
Câu 45:
Tính tích tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x−3+x+3=6
A.S=2
B.S=6
C.S=3
D.S=1
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1:2x−y=5;d2:x−2y=1 và d3:2m−1x−y=2 cùng đi qua một điểm .
A.m=12
B.m=1
C.m=−1
D.m=−12
Câu 47:
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biếtAB=6cm,AC=4cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC
A.15%
B.20%
C.25%
D.10%
Câu 48:
Số 231 có bao nhiêu ước tự nhiên ?
A. 3 ước
B. 6 ước
C. 5 ước
D. 8 ước .
Câu 49:
Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8 cm Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)
A.V=162πcm3
B.V=350πcm3
C.256πcm3
D.V=126πcm3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com