Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10199 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức −2x có nghĩa ?
A.x≥0
B.x=0
C.x≤0
D.x<0
Tính giá trị của A=4+9
A.A=13
B.A=5
C.A=13
D.A=5
Câu 2:
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≥0?
A.x−4=x−22+x
B.x−4=x+22−x
C.x−4=x−4x+4
D.x−4=x+44−x
Câu 3:
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≤0?
A.2x2=2x
B.2x2=2x
C.2x2=−2x
D.2x2=−2x
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho x−12x<0
A.0<x<1
B.x<1
C.x>0
D.0≤x<1
Câu 5:
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?
A.y=x
B.y=3−2x
C.y=1x
D.y=4x−13
Câu 6:
Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ?
A.y=−3x+12
B.y=33x−5
C.y=2−3x
D.y=5−23x
Câu 7:
A.y=33x+2
C.y=62x+1
D.y=2x+3
Câu 8:
Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=2x−1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Tính giá trị của biểu thức T=2a−b
A.T=0
B.T=8
C.T=4
D.T=−2
Câu 9:
Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=2x−3 và trục Ox (làm tròn đến phút)
A.α≈33041'
B.α≈71034'
C.α≈56019'
D.α≈63026'
Câu 10:
Hệ phương trình x+2y=33x−2y=1 không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?
A.8y=83x−2y=1
B.x=3−2y3x−2y=1
C.x+2y=34x=4
D.x+2y=39x−6y=2
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=−3x2?
A.Hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0
B.Hàm số đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0
C. Hàm số luôn đồng biến
D. Hàm số luôn nghịch biến
Câu 12:
Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A.y=−2x2
B.y=−14x2
C.y=−12x2
D.y=−4x2
Câu 13:
A.a=12
B.a=2
C.a=1
D.a=4
Câu 14:
Tìm tập nghiệm S của phương trình x2+x−2=0
A.S=1;2
B.S=−2;1
C.S=−1;−2
D.S=−1;2
Câu 15:
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2−2x−4=0 . Tính giá trị của biểu thức T=1x1+1x2
A.T=12
B.T=−12
C.T=2
Câu 16:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?
A.AH.BC=AB.AC
B.1AH2=1AB2+1AC2
C.AB2=BH.BC
D.AH2=AB.AC
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức T=cos600−tan450
C.T=3−12
D.T=3+12
Câu 18:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH=4cm,HC=3cm. Tính độ dài BH
A.BH=5cm
B.BH=163cm
C.BH=45cm
D.BH=34cm
Câu 19:
A. Có ba tiếp tuyến chung
B. Có hai tiếp tuyến chung
C. Có bốn tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung.
Câu 20:
Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA=5cm. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC
A.BC=245cm
B.BC=125cm
C.BC=45cm
D.BC=85cm
Câu 21:
Cho đường tròn O;5cm, dây AB=5cm. Tính số đo cung nhỏ AB
A.450
B.900
C.600
D.300
Câu 22:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,ACcắt nhau tại I ∠DBC=300,∠BDA=150. Tính góc ∠DIC
A.∠DIC=450
B.∠DIC=300
C.∠DIC=150
D.∠DIC=650
Câu 23:
Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) .Trên cung nhỏ AC⏜ lấy điểm D sao cho∠ABD=300. Gọi E là giao điểm của AD,BC . Tính ∠AEB
A.∠AEB=300
B.∠AEB=450
C.∠AEB=600
D.∠AEB=150
Câu 24:
Gọi r,l,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.l=r+h
B.l2=r2+h2
C.1l2=1r2+1h2
D.l=r.h
Câu 25:
Cho một hình vuông ABCD cạnh 6cm. Goi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN .Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành .
A.V=36πcm3
B.V=12πcm3
C.V=54πcm3
D.V=18πcm3
Câu 26:
Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.a−b3=a3−a2b+ab2−b3
B.a−b3=a3−3a2b−3ab2+b3
C.a−b3=a3−a3b−ab3+b3
D.a−b3=a3−3a2b+3ab2−b3
Câu 27:
Rút gọn đa thức x+1−xx+1 ta được đa thức nào sau đây:
A.1+x2
B.x+12
C.x2−1
D.1−x2
Câu 28:
A.S=1
B.S=2
C.S=3
D.S=4
Câu 29:
Phương trình 32x−1=22x+1−1+x4x2−1 có nghiệm x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.−1<x0<1
B.x0<−1
C.1<x0<32
D.x0>32
Câu 30:
Cho tam giác ABC đều đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k=32. Biết chu vi tam giác MNP bằng 12cm Tính độ dài cạnh AB
A.AB=9cm
B.AB=6cm
C.AB=8cm
D.AB=10cm
Câu 31:
Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.an.bn=a.bn
B.amn=am.n
C.am.an=am.n
D.am.an=am+n
Câu 32:
Viết biểu thức 164:27 dưới dạng lũy thừa của 2
A.23
B.223
C.211
D.29
Câu 33:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(23) dưới dạng phân số tối giản
A.2399
B.23100
C.2310
D.239
Câu 34:
Cho ΔABC có ∠A=1100. Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo ∠BDC
A.∠BDC=1400
B.∠BDC=1200
C.∠BDC=600
D.∠BDC=550
Câu 35:
Cho số tự nhiên 1234ab¯ . Tìm tất cả cấc chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2
A.a∈0;1;2;....;9,b∈0;2;4;6;8
B.a∈0;2;;4;6;8,b∈0;2;4;6;8
C.a∈0;2;4;6;8;b∈2;4;6;8
D.a∈2;4;6;8,b∈0;1;2;....;9
Câu 36:
Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
A. 5 tập hợp
B. 4 tập hợp
C. 6 tập hợp
D. 7 tập hợp
Câu 37:
Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mx−nx. Tính m+n
A.m+n=12
B.m+n=−12
C.m+n=32
D.m+n=−32
Câu 38:
Đường thẳng y=x+2 cắt parabol y=x2 tại hai điểm phân biệt A,B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet )
A.S=3cm2
B.S=2cm2
C.S=1cm2
D.S=6cm2
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳngd1:2x−y=5;d2:x−2y=1,d3:2m−1x−y=2 cùng đi qua một điểm
A.m=12
B.m=−1
C.m=1
D.m=−12
Câu 40:
Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống thêm 2 cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng có bao nhiêu cây bắp cải
A. 750 cây
B. 646 cây
C. 570 cây
D. 464 cây
Câu 41:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2−2x−22−4x2−2x+11=0
A.T=6
B.T=2
C.T=0
D.T=4
Câu 42:
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 1). Biết AH=4m,HC=20m,∠BAC=450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?
A.BC≈18,3m
B.BC≈16,3m
C.BC≈15,3m
D.BC≈17,3m
Câu 43:
Cho hình vẽ dưới, trong đó AEB⏜ là nửa đường tròn đường kính AB,AmC⏜ là nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD⏜ là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB⏜ là nửa đường tròn đường kính BD=2cm .Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ
A.S=16πcm2
B.S=7πcm2
C.S=14πcm2
D.S=8πcm2
Câu 44:
Có một chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a) Rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b)Tính thể V tích của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể).
A.V=189πcm3
B.V=270πcm3
C.256πcm3
D.V=168πcm3
Câu 45:
Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x−3+x+3=6
A.S=2
C.S=6
D.S=3
Câu 46:
Biết tất cả các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 là độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm .Tính chu vi của tứ giác đó.
A.36cm
B.20cm
C.28cm
D.44cm
Câu 47:
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết AB=7cm,AC=3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC
A.20%
B.15%
C.25%
D.10%
Câu 48:
A. 8 ước
B. 6 ước
C. 5 ước
D. 3 ước
Câu 49:
Phương trình 22x+1=35+2x+1 có bao nhiêu nghiệm ?
A. Có vô số nghiệm
B. Có một nghiệm
C. có hai nghiệm
D. Vô nghiệm
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com