Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10192 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Hàm số y=−x2 nghịch biến khi :
A.x<0
B.x∈ℝ
C.x=0
D.x>0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+x+2 là
A.−14
B.47
C.2
D.74
Câu 2:
Hai tiếp tuyến A,B tại của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành ∠AMB=500. Tính số đo ∠AOB
A.∠AOB=1100
B.∠AOB=1400
C.∠AOB=1300
D.∠AOB=1200
Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.y=3−52+x
B.y=2x−2
C.y=x2+1
D.y=3x+1
Câu 4:
Cho x+4y=5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+4y2
A.minP=1017
B.minP=8
C.minP=100
D.minP=10017
Câu 5:
Xác định a biết đồ thị của hàm số (P) đi qua M(2;-1)
A.a=1
B.a=14
C.a=−14
D.a=4
Câu 6:
A.S=33cm2
B.S=123cm2
C.S=6cm2
D.S=334cm2
Câu 7:
Giá trị biểu thức P=23+22+23−22 bằng bao nhiêu ?
A.−12
B.12
C.82
D.−82
Câu 8:
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.x−2y=5−12x+y=−52
B.x−2y=5−12x−y=3
C.x−2y=512x+y=3
D.x−2y=512x+y=3
Câu 9:
Trong hình, biết∠NPQ=450,∠MQP=300. Số đo góc bằng bao nhiêu ?
A.650
B.600
C.750
D.700
Câu 10:
Nếu hai đường thẳng y=−3x+4d1 và y=m+1x+md2 song song với nhau thì bằng:
A.m=4
B.m=−3
C.m=−4
D.m=3
Câu 11:
Rút gọn biểu thức A=y23ab9a3b4xy3 với a,b,x,y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?
A.A=byax
B.A=byaxy
C.A=aybxy
D.A=xabxy
Câu 12:
Trong hình trên, biết AC là đường kính của (O) Góc ∠ACB=300. Số đo góc x bằng:
A.700
B.500
C.400
D.600
Câu 13:
Cho α=350,β=550. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.sinα=sinβ
B.sinα=cosβ
C.tanα=cotβ
D.cosα=sinβ
Câu 14:
Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm3 , Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 35 chiều dài và diện tích là15cm2 . Kết quả nào sau đây đúng ?
A.Stp=156cm2
B.Stp=102cm2
C.Sxq=96cm2
D.Sxq=72cm2
Câu 15:
A.x0=1
B.x0=−1
C.x0=2
D.x0=−2
Câu 16:
Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay ?
A.1−x1004
B.1−x4100
C.1−4x100
D.1−x1004
Câu 17:
Chọn câu sai. Với mọi số tự nhiên giá trị của biêur thứcn+72−n−52 chia hết cho
A.16
B.24
C.8
D.6
Câu 18:
Tìmn∈ℕ , biết 2n+2+2n=20. Kết quả là :
A.n=3
B.n=4
C.n=2
D.n=1
Câu 19:
Tìm các số a,b,c biết a:b:c=4:7:9 và a+b−c=10 . Ta có kết quả:
A.a=20;b=35;c=45
B.a=2;b=72;c=92
C.a=12,b=21,c=27
D.a=40,b=70,c=90
Câu 20:
Cho hàm số y=x24 và các điểm M1;0,25,N2;2,P4;4 . Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm :
A. Chỉ có điểm M
B. Hai điểm M,N
C.Hai điểm M,P
D. Cả ba điểm M,N,P
Câu 21:
Cho tam giác ABC có ∠A=500,∠B:∠C=2:3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.BC<AB<AC
B.AC<AB<BC
C.AC<BC<AB
D.BC<AC<AB
Câu 22:
Cho phương trình x−y=1 1. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A.2y=2x−2
B.y=1+x
C.2y=2−x
D.y=2x−2
Câu 23:
Cho đường tròn(O;1), AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là :
A.32
B.3
C.12
D.13
Câu 24:
Trên hình dưới đây, ta có:
A. Tất cả đều sai
B.x=2,y=22
C.x=23,y=2
D.x=2,y=23
Câu 25:
Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Góc ∠BCA=700. Số đo góc bằng:
B.400
C.600
D.500
Câu 26:
Cho hàm số y=2x−b .Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M1;−2
A.b=2
B.b=−2
C.b=4
D.b=−4
Câu 27:
Cho ΔABC có ∠A=800 nội tiếp đường tròn O;R . Tính diện tích S của hình quạt tròn BC (chứa cung nhỏBC⏜)
A.S=2πR29
B.S=2πR23
C.S=4πR23
D.S=4πR29
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x+5 có nghĩa :
A.x≥−52
B.x<−52
C.x≥−25
D.x≤−25
Câu 29:
Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình2x−5y=52x+3y=5 là :
A.25x−y=123x+y=53
B.2x−5y=50x−2y=1
C.2x−5y=53x−8y=10
D.2x−5y=54x+8y=−10
Câu 30:
Giá trị của x để 4x−20+3x−59−139x−45=4 là :
A.6
B.21
C.9
D.5
Câu 31:
Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A.x2−4x−4=0
B.x2−4x+5=0
C.x2−4x+4=0
D.−x2−4x+4=0
Câu 32:
Hai đường thẳng y=kx+m−2 và y=5−kx+4−m trùng nhau khi :
A.m=52k=3
B.k=52m=3
C.m=52k=1
D.k=52m=1
Câu 33:
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x∈ℝ
A.y=−2+x
B.y=−x2
C.y=1−x3
D.y=−12x2
Câu 34:
Trên hình vẽ, ta có:
A.x=4,8;y=10
B.x=163;y=9
C.x=5;y=9,6
D. Tất cả đều sai
Câu 35:
Giá trị nhỏ nhất của y=x−32+1 là
A. Không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
B. 3 khi x=1
C.0 khi x=3
D.1 khi x=3
Câu 36:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x+2y=1y=−12?
A.0;12
B.1;0
C.2;−12
D.0;−12
Câu 37:
Cho biểu thức :P=x4+2x2+5x2+1 . Tổng các giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?
A.3
B.0
C.1
D.2
Câu 38:
Tam giác ABC có AB=5;AC=12;BC=13. Khi đó
A.∠A=600
B.∠A=900
C.∠A>900
D.∠A<900
Câu 39:
Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng:
A.2cm
B.22cm
C.23cm
D.42cm
Câu 40:
Cho phương trình bậc hai x2−2m−1x−4m=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. Với mọi m
B.m≠−1
C.m≥−1
D.m>−1
Câu 41:
Cho ΔABCcó ∠A=600,∠B=3∠C là tam giác
A. Tam giác cân
B. Tam giác nhọn
C. Tam giác tù
D. Tam giác vuông
Câu 42:
Trong hình vẽ dưới đây đường thăng OA biểu diễn đồ thị hàm nào
A.y=−2x
B.y=x
C.y=2x
D.y=−2x
Câu 43:
Cho ΔABC vuông tại A biết ∠B=600,AB=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC
A.AC=532cm
B.AC=10cm
C=10cmC.AC=53cm
D.AC=533cm
Câu 44:
Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH .Biết BHHC=916,AH=48cm Tính độ dài cạnh AB
A.AB=65cm
B.AB=50cm
C.AB=55cm
D.AB=60cm
Câu 45:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
A. 24 giờ
C. 12 giờ
D. 9 giờ
Câu 46:
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y=1−2x?
A.y=12x+3
B.y=4−2x+3
C.y=23+21−x
D.y=2x+1
Câu 47:
Phương trình 2x+5−3=x có tập nghiệm là :
A.S=−2;133
B.−2;−1573
C.−2;83
D.−2;−83
Câu 48:
A.x=−1;x=4
B.x=1;x=4
C.x=−1;x=−4
D.x=1;x=4
Câu 49:
Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 25. Tính chu vi P và P' của hai tam giác đó biết P'−P=18cm
A.P'=30cm;P=12cm
B.P'=1627cm;P=367cm
C.P'=48cm;P=30cm
D.P'=21cm;P=3cm
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com