Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10201 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.cos∠B=ABBC
B.cos∠B=ACAB
C.cos∠B=ACBC
D.cos∠B=ABAC
A.10
B.−9
C.6
D.−8
Câu 2:
A.16
B.17
C.18
D.46
Câu 3:
Cho M=a+22. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.M=a+2
B.M=a+22
C.M=−a+2
D.M=a+2
Câu 4:
A.x≤75
B.x≥−75
C.x≤2
D.với mọi x∈ℝ
Câu 5:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn
B.Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn
C.Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn
D.Số đo góc nội tiếp gấp đôi số đo của cung bị chắn.
Câu 6:
A.AH.BC=BH.CH
B.AH.BC=AB.ACa2+b2
C.AH.BC=CH.BC
D.AH.BC=BH.BC
Câu 7:
Điều kiện của x để giá trị phân thức 20x+6x+2020 được xác định là :
A.x≠2020
B.x≠0
C.x≠−620
D.x≠−2020
Câu 8:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5?
A.Q−4;−7
B.M−2;−1
C.N−1;5
D.−3;−4
Câu 9:
Đồ thị hàm số y=4x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 thì :
A.b=−4
B.b=5
C.b=4
D.b=−5
Câu 10:
Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng ?
A.Hình vuông
Câu 11:
Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:
A.πrh+2πr2
B.3πrh+2πr2
C.4πrh+2πr2
D.2πrh+2πr2
Câu 12:
Nghiệm của hệ phương trình 2x+3y=−23x−2y=−3 là
A.x;y=1;−43
B.x;y=−1;0
C.x;y=−2;−32
D.x;y=2;92
Câu 13:
Số nghiệm của phương trình 2x2−7x−2=0 là :
A.2
B.1
C.0
D.3
Câu 14:
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?
A.Đường trung tuyến
Câu 15:
A.x=−4
B.x=14
C.x=4
D.x=−14
Câu 16:
Viết biểu thức 4.24.23 dưới dạng lũy thừa cơ số 2 là :
A.28
B.29
C.27
D.26
Câu 17:
Trong các số 3;936;1260;3665 , số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :
A.1260
B.3665
C.3
D.936
Câu 18:
A.y=x+5
B.y=3x−1
C.y=2x−1
D.y=3+2x
Câu 19:
Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 5cm.Vẽ đường tròn A;5cm , số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;5cm là :
A.3
B.2
C.1
D.0
Câu 20:
Tổng các nghiệm của phương trình x−23x+4−x+8=0 là :
A.1
B.−1
C.−2
Câu 21:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC=20cm,∠B=700. Độ dài đoạn thẳng BC bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
A.18,79m
B.58,48m
C.6,84m
D.21,28m
Câu 22:
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.ΔAHB~ΔHAC
B.ΔABC~ΔACH
C.ΔHBC~ΔCAB
D.ΔABC~ΔHCA
Câu 23:
Cho biểu thức E=a−ba.aba−b2 với 0<b<a. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.E=ab
B.E=−b
C.E=b
D.E=−ab
Câu 24:
Gọi x0;y0 là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3. Giá trị của biểu thức A=2x0+y0 là :
A.−7
B.−6
D.5
Câu 25:
A.3cm
B.63cm
C.33cm
D.6cm
Câu 26:
Để số a67b¯ chia hết cho cả 2;3;5;9 thì:
A.a=4,b=0
B.a=6,b=0
C.a=5,b=0
D.a=7,b=0
Câu 27:
Biết 6x=5y và y−x=7 . Khi đó :
A.x=42,y=35
B.x=35,y=42
C.x=−42,y=−35
D.x=−35,y=−42
Câu 28:
Giá trị của biểu thức a2−4ab+4b2 khi a=1,b=3 là :
A.−1−23
B.−2+23
C.1−23
D.23−1
Câu 29:
Điều kiện của tham số m để hàm số y=3m−2x+m+1 luôn đồng biến là :
A.m>23
B.m<23
C.m≤23
D.m≥23
Câu 30:
Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH.Biết ABAC=37,AH=126cm. Độ dài đoạn thẳng BH bằng:
A.98cm
B.54cm
C.294cm
D.18cm
Câu 31:
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x=3⇒y=−9 . Hãy biểu diễn y theo x
A.y=27x
B.y=3x
C.y=−3x
D.y=−27x
Câu 32:
Cho hình vuông ABCD có diện tích Chu vi của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng:
A.62πcm
B.6πcm
C.122πcm
D.12πcm
Câu 33:
Phương trình x+1=9−x có tập nghiệm là :
A.S=2
B.S=3
C.S=4
D.S=5
Câu 34:
Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=3x,y=x+2,y=m−3x+2m+1 cùng đi qua một điểm là :
A.m=−53
B.m=53
C.m=23
D.m=−23
Câu 35:
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng y=−25x+3 và đi qua điểm A0;3 là :
A.y=−25x+3
B.y=52x+5
C.y=52x+3
D.y=−52x+3
Câu 36:
Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC,DB là tia phân giác của ∠D. Nếu DC=8cm thì chu vi của hình thang ABCD là :
A.22cm
B.24cm
C.20cm
D.26cm
Câu 37:
Cho P=3a−a2−6a+9 với a<3. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.P=2a−3
B.P=2a+3
C.P=4a−3
D.P=4a+3
Câu 38:
Đường thẳng đi qua điểm A−2;1 và song song với đường thẳng y=−2x+3 có phương trình là :
A.y=−2x+3
B.y=−2x−3
C.y=2x+3
D.y=2x−3
Câu 39:
Giá trị của biểu thức y3−9xy2+27x2y−27x3 tại x=8,y=25 bằng:
B.−3
D.−1
Câu 40:
Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy năm nay, Mai bao nhiêu tuổi ?
A.12
B.15
C.13
D.14
Câu 41:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Một đường thẳng d bất kỳ luôn đi qua A.Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d, biết BC=6. Khi đó BH2+CK2 bằng:
A.32
B.3
C.36
D.18
Câu 42:
Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (hình dưới).Chân của giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1,B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được ∠DA1C1=490 và ∠DB1C1=350. Chiều cao CD cùa tháp đó bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
A.22,772m
B.21,572m
C.21,472m
D.22,872m
Câu 43:
A.M=x−1x
B.M=−x−1x
C.M=−x+1x
D.M=x+1x
Câu 44:
Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Độ dài đoạn thẳng OB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
A.3,63cm
B.3,61cm
C.3,60cm
D.3,62cm
Câu 45:
Cho hai đường tròn O1 và O2 tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O1 tại B,tiếp xúc với đường tròn O2 tại C. Biết AB=54cm, AC=72cm.Bán kính đường tròn O2 bằng:
A.67,4cm
B.121cm
C.120cm
D.67,5cm
Câu 46:
Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+.....+20048011 là :
A.6
B.8
C.9
D.7
Câu 47:
Cho hai đường thẳng d:y=mx và d1:y=nx , các số dương m,n thỏa mãn m=3n. Góc tạo bởi đường thẳng d với trục Ox gấp đôi góc tạo bởi đường thẳng d1 với trục Ox. Khi đó m+n bằng:
A.433
B.333
C.332
D.532
Câu 48:
Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+6n+5 không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020
A.63
B.65
C.64
D.62
Câu 49:
Cho biểu thức A=x2−6x+10−x2−10x+50 . Tổng các giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là
A.52
B.154
C.254
D.54
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com