Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10208 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≥0 ?
A.2x2=2x
B.2x2=−2x
C.2x2=−2x
D.2x2=2x
Tìm các giá trị của x sao cho x+12x≥0
A.x>0
B.x≥−1
C.x>−1
D.x≥0
Câu 2:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A.y=3−x2
B.y=1x
C.y=x+1
D.y=3x2
Câu 3:
.Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ?
B.y=1+2x3
C.y=12x−5
D.y=2x−1
Câu 4:
Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=1−2x3
A.a=−23
B.a=13
C.a=−2
D.a=1
Câu 5:
Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=3x+2 và M1;2 đi qua điểm M(1,2) .Tính giá trị của biểu thức T=a+2b
A.T=1
B.T=−7
C.T=4
D.T=−3
Câu 6:
Tính góc α tạo bởi giữa đường thẳng y=3x−2 và trục Ox (làm tròn đến phút)
A.α≈71034'
B.α≈63026'
C.α≈56019'
D.α≈33041'
Câu 7:
Hệ phương trình 2x−y=3x+3y=1không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?
A.2x−y=3x+2y=4
B.7x=10x+3y=1
C.2x−y=37y=−1
D.y=2x−3x+3y=1
Câu 8:
Parabol P:y=14x2 đi qua điểm nào dưới đây ?
A.M−2;1
B.N4;1
C.P2;12
D.Q−4;1
Câu 9:
Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.y=2x2
B.y=12x2
C.y=4x2
D.y=14x2
Câu 10:
Tìm giá trị a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M−1;2
A.a=2
B.a=1
C.a=12
D.a=4
Câu 11:
Tìm tập nghiệm S của phương trình x2−2x−3=0
A.S=−1;3
B.S=−1;−3
C.S=−3;1
D.S=1;3
Câu 12:
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2−3x+1=0 . Tính giá trị của biểu thức T=x12+x22
A.T=7
B.T=11
C.T=9
D.T=5
Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.tanB=tanC
B.tanB.tanC=1
C.sin2B+cos2B=1
D.sinB=cosC
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức T=sin300+cot450
A.T=32
B.T=3+22
C.T=3+12
D.T=2
Câu 15:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A,H là trung điểm của BC,AB=AC=6cm, Tính độ dài AH
A.AH=32cm
B.AH=23cm
C.AH=3cm
D.AH=22cm
Câu 16:
Cho đường tròn O;R nằm trong và tiếp xúc với đường tròn O';R',R<R' . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
A. Có một tiếp tuyến chung
B. Có hai tiếp tuyến chung
C. Có bốn tiếp tuyến chung
D. Có ba tiếp tuyến chung
Câu 17:
Cho hình tròn O;4cm và điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn (B,C là hai tiếp điểm). Biết BC=4cm, tính độ dài OA
A.OA=833cm
B.OA=855cm
C.OA=933cm
D.OA=955cm
Câu 18:
Cho đường tròn O;R, dây AB=2cm. Số đo cung nhỏ AB bằng 600. Tính bán kính R
A.R=2cm
B.R=3cm
C.R=32cm
D.R=2cm
Câu 19:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,AC cắt nhau tại I,∠DBC=300,∠BDA=150. Tính góc ∠BIC
A.∠BIC=1350
B.∠BIC=1500
C.∠BIC=1650
D.∠BIC=1150
Câu 20:
Cho tam giác ABC cân tại A∠A<600 nội tiếp đường tròn O. Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho ∠ABD=600. Gọi E là giao điểm của AD,BC. Tính ∠AEB
A.∠AEB=600
B.∠AEB=450
C.∠AEB=300
D.∠AEB=150
Câu 21:
Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần Stpcủa hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ?
A.Stp=2πrl+r
B.Stp=πrl+2r
C.Stp=πr2l+r
D.Stp=πrl+r
Câu 22:
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó .
A.V=π33cm3
B.V=2π33cm3
C.V=π23cm3
D.V=2π23cm3
Câu 23:
Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.a3−b3=a−ba2+ab+b2
B.a3−b3=a−ba2−ab+b2
C.a3−b3=a+ba2−ab+b2
D.a3−b3=a+ba2+ab−b2
Câu 24:
Phân tích da thức xx−1−x−1 thành nhân tử ta được đa thức nào sau đây :
A.x−12
B.−1−x2
C.x−1x+1
D.1−x1+x
Câu 25:
Tính tổng các nghiệm S của phương trình 4x−1=3
A.S=12
B.S=−12
C.S=2
D.S=−2
Câu 26:
Phương trình 32x−1=22x+1−1+4x4x2−1 có nghiệm là x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.−2<x0<1
B.1<x0<52
C.x0>52
D.x0<−2
Câu 27:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỉ số k1=23; tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 theo tỉ số k2=34. Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác A2B2C2
A.k=12
B.k=89
C.k=1712
D.k=112
Câu 28:
Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.aman=amnb≠0
B.am.an=am+n
C.an.bn=a.bn
D.abn=anbnb≠0
Câu 29:
Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3
A.39
B.37
C.320
D.3
Câu 30:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,31 dưới dạng phân số tối giản ?
A.3199
B.31100
C.3110
D.319
Câu 31:
Cho ΔABC có ∠A=1200. Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo ∠BDC
A.∠BDC=1200
B.∠BDC=1400
C.∠BDC=700
D.∠BDC=600
Câu 32:
Cho số tự nhiên 1234ab¯. Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5
A.a∈0;1;2;.....;9,b∈0;5
B.a∈0;2;4;6;8,b=5
C.a∈0;2;4;6;8,b∈0;5
D.a∈0;1;2;...;9,b=0
Câu 33:
Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?
A. 6 tập hợp
B. 5 tập hợp
C. 4 tập hợp
D. 7 tập hợp
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x−1 có nghĩa ?
A.x≥1
B.x>1
C.x=1
D.x<1
Câu 35:
Tính giá trị của A=9−4
A.A=1
B.A=5
C.A=5
D.A=2
Câu 36:
Đẳng thức nào sau đây đúng với a≥0?
A.x2−a=x−aa+x
B.x2−a=x+aa−x
C.x2−a=x+ax−a
D.x2−a=x−ax+a
Câu 37:
Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mx−nx . Tính m−n
A.m−n=32
B.m−n=12
C.m−n=−12
D.m−n=−32
Câu 38:
Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d1:y=2x,d2:y=12x và Δ:y=−x+3. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng Δ với d1 và d2. Tính diện tích S của tam giác OAB (biết đơn vị đo trên các trục là xentimet)
A.S=32cm2
B.S=2cm2
C.S=3cm2
D.S=52cm2
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1:2x+y=3,d2:3x+2y=2 và d3:2m−1x−y=2 cùng đi qua một điểm
A.m=18
B.m=118
C.m=8
D.m=811
Câu 40:
Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai lại hàng nói trên ?
A. 2 triệu đồng
B. 1,5 triệu đồng
C. 3 triệu đồng
D. 1 triệu đồng.
Câu 41:
A.T=6
B.T=2
C.T=0
D.T=4
Câu 42:
Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (như hình), người ta đặt giác kế ở vị trí HK (giác kế ở H, chiều cao HK của giác kế bằng 1,5 m). Đo được góc ∠BHC=500. Sau đó dời giác kế trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD=3m .Đo được góc BDC=650. Tính chiều cao AB của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A.AB≈9,5m
B.AB≈8,5m
C.AB≈7,0m
D.AB≈8,0m
Câu 43:
Cho hình vẽ, (hình 2) trong đó AEB là nửa đường tròn đường kính AB.AmC là nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB là nửa đường tròn đường kính BD=2cm. Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ
A.S=16πcm2
B.S=12πcm2
C.S=10πcm2
D.S=20πcm2
Câu 44:
Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)
A.V=162πcm3
B.V=350πcm3
C.V=256πcm3
D.V=126πcm3
Câu 45:
Tính tích tất cả các nghiệm khác 0 của phương trình x−2+x+3=5
A.S=−12
B.S=12
C.S=−6
D.S=6
Câu 46:
A.10%
B.15%
C.25%
D.20%
Câu 47:
Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 và tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó .
A.42cm
B.28cm
C.36cm
D.30cm
Câu 48:
Số 195 có bao nhiêu ước số là số tự nhiên ?
A.8ước
B. 6 ước
C. 5 ước
D. 3 ước
Câu 49:
Phương trình 22x+1=35−2x+1 có bao nhiêu nghiệm.
A. Có 1 nghiệm
B. vô nghiệm
C. 2 nghiệm
D. vô số nghiệm
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com