Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10205 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho ΔABC có ∠A=900,AB=6,AC=8.Gọi M là trung điểm của BC,G là trọng tâm của ΔABC. Tính GM
A.GM=52
B.GM=56
C.GM=103
D.GM=53
Đẳng thức nào sau đây đúng với x≤0?
A.4x2=2x
B.4x2=4x
C.4x2=−4x
D.4x2=−2x
Câu 2:
Cho ΔABC vuông tại A.Biết ∠B=600,AC=10cm. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.BC=103cm
B.BC=203cm
C.BC=153cm
D.BC=2033cm
Câu 3:
Cho biểu thức Q=x−3+x+2 . Tính tổng T các số nguyên x khi Q đạt giá trị lớn nhất .
A.T=3
B.T=7
C.T=5
D.T=9
Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất y0 của hàm số y=2x2
A.y0=1
B.y0=−2
C.y0=12
D.y0=0
Câu 5:
Cho hàm số y=2x−b. Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M1;−2
A.b=4
B.b=−4
C.b=2
D.b=−2
Câu 6:
Cho tam giác MNP có MN=10,NP=10,PM=15.Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.∠M>∠P>∠N
B.∠M=∠P>∠N
C.∠M<∠P=∠N
D.∠M=∠P<∠N
Câu 7:
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x∈ℝ?
A.y=−x2
B.y=1−x3
C.y=−2+x
D.y=−12x2
Câu 8:
Tìm tổng S tất cả các giá trị của m để phương trình 3x2+2−mx+m+1=0 có nghiệm kép ?
A.S=−16
B.S=16
C.S=−8
D.S=8
Câu 9:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x−3?
A.M−1;4
B.M12;−2
C.Q1;−1
D.N0;−3
Câu 10:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
A. 48 giờ
B. 9 giờ
C. 24 giờ
D. 12 giờ
Câu 11:
Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.sinC=ABAC
B.sinC=ABBC
C.sinC=AHBH
D.sinC=AHAB
Câu 12:
A.S=−1
B.S=−2
C.S=1
D.S=2
Câu 13:
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh lớn nhất nếu tam giác đó có :
A. Có góc tù
B. Có 3 góc nhọn
C. có góc vuông
D. có hai góc nhọn
Câu 14:
Cặp số (1,0) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?
A.2x+y=3x−2y=2
B.2x−y=23x+2y=3
C.2x+y=42x−3y=2
D.2x+y=3x−y=2
Câu 15:
A.712
B.815
C.813
D.914
Câu 16:
Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng y=−x+6,y=2x và trục Ox Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài
A.S=36cm2
B.S=24cm2
C.S=18cm2
D.S=12cm2
Câu 17:
A. Vô số nghiệm
B.2
C. 1
D. 0
Câu 18:
Với cùng số tiền mua 36 quyển vở loại I có thể mua được bao nhiêu quyển vở loại II.Biết giá tiền quyển vở loại II bằng75% giá tiền một quyển vở loại I.
A. 48 quyển
B. 40 quyển
D. 32 quyển
Câu 19:
Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C của một trường tỉ lệ với 9;8;7. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi lớp 7B có bao nhiêu học sinh
A. 35 học sinh
B. 45 học sinh
C. 40 học sinh
D. 42 học sinh
Câu 20:
Cho ΔABC đều cạnh a nội tiếp O;R và ngoại tiếp đường tròn I;r. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.I≡O,Rr=32
B.I≡O,Rr=2
C.I≠O,Rr=2
D.I≠O
Câu 21:
Tính tổng P tất cả các giá trị của x thỏa mãn −2x+12=3
A.P=−3
B.P=3
C.P=1
D.P=−1
Câu 22:
Số dư của phép chia số 20182018 cho số bằng 100 bao nhiêu ?
A.76
B.32
C.24
D.68
Câu 23:
Hai tiếp tuyến A,B tại của một đường tròn O cắt nhau tại M và tạo thành ∠AMB=500. Tính số đo ∠AOB
A.∠AOB=1100
B.∠AOB=1400
C.∠AOB=1200
D.∠AOB=1300
Câu 24:
Tìm y biết x−23=y+32 và x−y=10
A.y=7
B.y=37
C.y=27
D.y=17
Câu 25:
Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích 375cm2và chu vi là 80cm . Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó .
A.a=75cm,b=5cm
B.a=125cm,b=3cm
C.a=25cm,b=15cm
D.a=60cm,b=20cm
Câu 26:
Tìm số tự nhiên n lớn nhất để 3n+19 chia hết cho n+2
A.n=13
B.n=17
C.n=11
D.n=15
Câu 27:
Trong các hằng đẳng thức sau, hẳng đẳng thức nào đúng ?
A.2x−32=8x3−36x2+54x−27
B.2x−32=8x3−36x2+54x−9
C.2x−32=8x3−36x2+27x−27
D.2x−32=8x3−12x2+54x−27
Câu 28:
Cho ΔABC cân tại A. Biết ∠ACB=300,AB=8cm. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC
A.C=14πcm
B.C=163πcm
C.C=16πcm
D.C=145πcm
Câu 29:
Gọi x0 là nghiệm bé nhất của phương trình :3x−4=4x−3 . Tìm x0
A.x0=1
B.x0=−2
C.x0=−1
D.x0=2
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của a,b để hệ phương trình ax+y=−5bx−ay=1 có nghiệm x;y=2;1
A.a=−3,b=3
B.a=3,b=1
C.a=−3,b=−1
D.a=3,b=−1
Câu 31:
Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+2x−3 có nghĩa
A.x≥−3
B.x≤−3 hoac x≥1
C.x≤1
D.−3≤x≤1
Câu 32:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) .Gọi K là giao điểm của AB,CD .Biết sdAD⏜=1500,sdBC⏜=700. Tính số đo ∠AKD
A.∠AKD=800
B.∠AKD=400
C.∠AKD=500
D.∠AKD=600
Câu 33:
Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH. Biết AC=4cm,BC=5cm. Tính độ dài đường cao AH
A.AH=2,1cm
B.AH=2,4cm
C.AH=2,3cm
D.AH=2,2cm
Câu 34:
Cho ΔABC vuông tại A. Biết ∠B=600,AB=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC
A.AC=10cm
B.AC=533cm
Câu 35:
Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M−1;2 và song song với đường thẳng y=2x−3
A.y=2x−4
B.y=x−2
C.y=2x+4
D.y=−x+2
Câu 36:
Phương trình ax2+bx+c=0a≠0 có biệt thức Δ'=b'2−ac>0b'=b2 . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phương trình có hai nghiệm x1=x2=−b2a
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=−b'+Δ'2a,x2=−b'−Δ'2a
C. Phương trình vô nghiệm
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=−b'+Δ'a,x2=−b'−Δ'a
Câu 37:
Cho đường tròn O;5cm, dây MN=8cm. Đoạn thẳng OI⊥MNI∈MN .Tính độ dài đoạn thẳng OI
A.OI=3,5cm
B.OI=4cm
C.OI=5cm
D.OI=3cm
Câu 38:
Cho phương trình x2−2m−3x+2m−7=01 . Gọi hai nghiệm của phương trình 1 là x1,x2, tìm tất cả các giá trị của m để 1x1+1+1x2+1=m
A.m=2−334
B.m=7+334
C.m=2±334
D.m=7±334
Câu 39:
Tứ giác ABCD nội tiếp có ∠ABC=800 và ∠BCD=1000. Tính hiệu của ∠ADC−∠BAC
A.∠ADC−∠BAC=200
B.∠ADC−∠BAC=100
C.∠ADC−∠BAC=450
D.∠ADC−∠BAC=250
Câu 40:
Tính tổng T các số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 3 nhưng nhỏ hơn 100.
A.T=816
B.T=1632
C.T=765
D.867
Câu 41:
Độ dài cung có số đo α°, của đường tròn O;R được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.πRα180
B.πR2α180
C.πRα2180
D.πRn180
Câu 42:
Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 4cm. Vẽ hai đường tròn O1;1cm và O2;1cm tiếp xúc với hai cạnh AB,CD của hình vuông và tiếp xúc nhau tại O. Vẽ hai đường tròn O3 và O4 tiếp xúc với hai cạnh AD, BC của hình vuông và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với cả hai đường tròn O1 và O2 . Tính tổng diện tích S của các hình trònO1,O2,O3,O4
A.S=263πcm2
B.S=253cm2
C.S=269πcm2
D.S=249πcm2
Câu 43:
A.1AH2=1AB2+1BC2
B.1AH2=1AB2+1AC2
C..1AH2=1BC2+1AC2
D..1AH2=1HB2+1HC2
Câu 44:
Cho ΔABC có ∠A=800 nội tiếp đường tròn O;R . Tính diện tích S của hình quạt tròn OBC (chứa cung nhỏ BC)
A.S=4πR29
B.2πR23
C.4πR23
D.2πR29
Câu 45:
Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH .Biết BHHC=916,AH=48cm. Tính độ dài cạnh AB:
A.AB=65cm
B.AB=55cm
C.AB=50cm
D.AB=60cm
Câu 46:
Rút gọn biểu thức A=2−52 . Kết quả nào sau đây đúng ?
A.A=5−2
B.A=2−5
C.A=2−5
D.A=5−2
Câu 47:
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có kích thước như hình vẽ bên
A.42cm2
B.84cm2
C.48cm2
D.96cm2
Câu 48:
Rút gọn biểu thức A=y23ab.9a3b4xy3 với a,b,x,y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?
A.A=aybxy
B.A=byax
C.A=byaxy
D.A=yabxy
Câu 49:
Cho ΔABC vuông tại A biết AB=6cm,BC=10cm. Đường phân giác ngoài của góc ngoài tại đỉnh B cắt tia CA tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE
A.BE=25cm
B.BE=65cm
C.BE=45cm
D.BE=55cm
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com