Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2853 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đên xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men, phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ)
Tuy nhiên, do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đên C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến D với vận tốc 4 km/h rồi đi bộ đên C với vận tốc 6 km/h
Biết A cách B một khoảng 5 km B cách C một khoảng 7 km Hỏi vị trí D cách A bao xa để đoàn cứu trợ đi đến C nhanh nhất?
A. AD=25km
B. AD=35km
C. AD=52km
D. AD=53km
Cho hàm số fx=x3−6x2+9x+1 có đồ thị (C) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C)có tung độ là nghiệm phương trình 2f'x−x.f''x−6=0.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 2:
Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Tính số đỉnh của hình chóp đó.
A. 5
C. 7
D. 6
Câu 3:
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều
B. Tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Bát diện đều
Câu 4:
Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c.
A. a2+b2−c2
B. a2+b2+c2
C. 2a2+2b2−c2
D. a2+b2−2c2
Câu 5:
Biết giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3+3x2−72x+90+m trên đoạn −5;5 là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 1600<m<1700
B. m<1618
C. 1500<m<1600
D. m=400
Câu 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến SCD bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V.
A. 323
B. 83
C. 163
D. 1633
Câu 7:
Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. V=4a3
B. V=4a33
C. V=2a33
D. V=4a23
Câu 8:
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y=sinx−cosx
B. y=2sinx
C. y=2sin−x
D. y=−2cosx
Câu 9:
Cho hàm số fx=2x4−4x2+3. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A. S=1
B. S=12
C. S=4
D. S=2
Câu 10:
Cho hàm số y=x+12x+1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=mx+m+12 cắt đồ thị (C) tại hai nghiệm phân biệt A, B sao cho OA2+OB2 đạt giá trị nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
A. m=1
B. m>0
C. m±1
D. m=2
Câu 11:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f'x. Đồ thị hàm số y=f'x được cho như hình bên. Biết rằng f0+f3=f2+f5. Gía trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;5 lần lượt là
A. f2,f5
B. f0,f5
C. f2,f0
D. f1,f5
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx+m đồng biến trên khoảng −∞;+∞.
A. m≤11
B. m≥3
C. −1≤m≤3
D. m<3
Câu 13:
Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số f=2x−1x+2 và trục tung.
A. M0;−2
B. M0;−12
C. M12;0
D. M−12;0
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m+1x+2m+2x+m nghịch biến trên khoảng −1;+∞.
A. −1<m<2
B. m≥1
C. m<1m>2
D. 1≤m<2
Câu 15:
Cho hàm số xác định trên ℝ\0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m∈3;+∞
B. m∈−∞;1∪3
C. m∈3;+∞
D. m∈−∞;1∪3;+∞
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+m−14−x2 có 3 điểm cực trị.
A. −5;7\1
B. −5;7\1
C. −1;3\1
D.−1;3\1
Câu 17:
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính V2V1.
A. V2V1=3
B. V2V1=1
C. V2V1=2
D. V2V1=32
Câu 18:
Đồ thị hàm số y=x+1−x+1 là đường cong trong hình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho đồ thị hàm số y=−x3+3mx+1 có hai điểm cực trị A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tạo O (O là gốc tọa độ). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. −1<m<13
B. 1<m<3
C. −12<m<1
D.−2<m<0
Câu 20:
Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên ℝ
và có bảng biến thiên như hình dưới đây
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 0
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2
C. Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 1
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2:-5)
Câu 21:
Điểm cực tiểu của hàm số y=x4+x2+1
A. x = 0
B. x = -1
C. x = -2
D. x = 1
Câu 22:
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=xx−122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 23:
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau lần lượt chứa a bà b?
A. Vô số
B. Không có cặp mặt phẳng nào
Câu 24:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
Câu 25:
Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho AM→=13AB→,BN→=23BC→,AQ→=12AD→ và DP→=kDC→. Tìm k để bốn điểm P, Q, M, N cùng nằm trên một mặt phẳng.
A. k = -2
B. k=12
C. k=−12
D. k=2
Câu 26:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=−x3+3x2+9x.
A. (1;3)
B. (-3;-1)
C. (-1;3)
D. −∞;+∞
Câu 27:
Trong trò chơi gieo ngẫu nhiên đồng xu nhiều lần liên tiếp, hỏi phải gieo ít nhất bao nhiêu lần để xác suất được mặt ngửa nhỏ hơn 1100.
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 28:
Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?
A. 242
B. 255
C. 215
D. 220
Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=−x3+2mx2−m2x−2 đạt cực tiểu tại x = 1
A. m=−1m=3
B. m=1m=3
C. m=3
D. m = 11
Câu 30:
Xét trong mặt phẳng, hình nào không có trục đối xứng trong các hình dưới đây?
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác đều
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=asinx−22sinx−a đồng biến trên khoảng π2;2π3.
A. −2≤a≤2
B. −2<a<2
C. −2<a≤3
D. a>2a<−2
Câu 32:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác nhọn, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Hỏi trong các mặt bên của hình lăng trụ, có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. 0
B. 1
D. 3
Câu 33:
Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Biết a+b+c=26a2+b2+c2=364.Tìm b.
A. b = -1
B. b = 10
C. b = 6
D. b = 4
Câu 34:
Cho hình đa diện đều 12 mặt thuộc p,q.Tính p - q
B. -1
C. -2
Câu 35:
Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?
A. Dãy số 13;19;127;...,13n;...
B. 1;−12;14;−18;116;...;−12n−1;...
C. Dãy số 33;49;827;...,232;...
D. 32;94;298;...;32n;...
Câu 36:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (1;3) ?
A. y=x2−2x+1x−2
B. y=13x3−2x2+3x+1
C. y=x2+1
D. y=x+1x+2
Câu 37:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x+1?
B. y = 1
C. y = 0
D. x = -1
Câu 38:
Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới. Tìm số nghiệm của phương trình 3fx−7=0.
C. 5
Câu 39:
Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.
A. 6
D. 5
Câu 40:
Đồ thị hàm số y=x−2x2−3x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=x2x2−2x−m−x−1 có hai tiệm cận đứng
A. m≥4
B. −5<m≤4
C. m>−5
D. −5<m≤4m≠−1
Câu 42:
Cho phương trình x12+1=4x4xn−1.Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình có nghiệm
A. n = 6
B. n = 3
C. n = 5
D. n = 1
Câu 43:
Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y=x3+x2+xx2+12. Tính giá trị M + m
B. 2
C. 12
D. 32
Câu 44:
Tính đạo hàm hàm số y=sin2x−cosx
A. y'=2cos2x+sinx
B. y'=2cosx−sinx
C. y'=2sinx+cos2x
D. y'=2cosx+sinx
Câu 45:
Xét hình chóp từ giác đều S.ABCD có tam giác SAC nội tiếp trong đường tròn có bán kính bằng 9. Gọi d là khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và T là diện tích tứ giác ABCD. Tính d khi biểu thức P=d.T đạt giá trị lớn nhất.
A. d = 10
B. d = 17
C. d = 15
D. d = 12
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có nghiệm sin2x+sinxcosx=m
A. −14;14
B. −2;2
C. 2−22;2+22
D. 1−22;1+22
Câu 47:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x2−12x+2 trên đoạn
−1;2
A. max−1;2y=11
B. max−1;2y=10
C. max−1;2y=15
D. max−1;2y=6
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V=2a36
B. V=3a36
C. V=2a32
D. V=3a32
Câu 49:
Hình nào dưới đây không phải đa diện?
571 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com