Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 23. Quy tắc đếm có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 23. Quy tắc đếm có đáp án
-
1676 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
90 phút
Câu 1:
Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn.
Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Việc bạn An mua một cây bút mực và một cây bút chì được chia làm hai công đoạn như sau:
Công đoạn 1, chọn cây bút mực: có 8 cách;
Công đoạn 2, chọn cây bút chì: có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, số cách mua một cây bút mực và một cây bút chì là: 8.8 = 64 (cách ).
Câu 2:
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Việc ngườn chọn thực đơn được chia làm 3 công đoạn:
Công đoạn 1. Chọn món ăn: có 5 cách chọn.
Công đoạn 2. Ứng với món ăn được chọn, số cách chọn quả tráng miệng là: có 5 cách chọn.
Công đoạn 3. Ứng với món ăn và quả đã chọn, số cách chọn nước uống: có 3 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thực đơn là: 5.5.3 = 75 (cách chọn).
Câu 3:
Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên.
Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là: (a ≠ 0) khi đó:
Công đoạn 1. Chọn số a có 4 cách chọn (điều kiện a ≠ 0 nên a có thể chọn một trong các số 1, 5, 6, 7).
Công đoạn 2. Chọn số b có 3 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên b ≠ a, vậy b không được chọn lại số a đã chọn).
Công đoạn 3. Chọn số c có 2 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên c ≠ a, c ≠ b, vậy c không được chọn lại các số a, b đã chọn).
Công đoạn 4. Chọn số d có 1 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên d ≠ a, d ≠ b, d ≠ c, vậy d không được chọn lại các số a, b, c đã chọn).
Vậy áp dụng quy tắc nhân ta có số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau có thể lập từ các số trên là: 4.3.2.1 = 24 (số).
Câu 4:
Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:
Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là: (a ≠ 0; a, b, c ∈ {2; 3; 4; 5; 6; 7}) khi đó:
Công đoạn 1. Chọn chữ số c có 3 cách chọn ( vì là số chẵn nên c chỉ có thể chọn một trong các số 2, 4, 6).
Công đoạn 2. Chọn chữ số a có 6 cách chọn (vì a được chọn tuỳ ý nên a có thể chọn một trong 6 số 2, 3, 4, 5, 6, 7).
Công đoạn 3. Chọn số b có 6 cách chọn (vì b được chọn tuỳ ý nên b có thể chọn một trong 6 số 2, 3, 4, 5, 6, 7).
Vậy áp dụng quy tắc nhân, số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số là được lập từ các số trên là: 6.6.3 = 108 (số).
Câu 5:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Gọi số có ba chữ số cần tìm là , với a ≠ 0; a, b, c ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Công đoạn 1. Chọn số c có 4 cách chọn (vì số là số chẵn nên c có thể chọn một trong 4 số là 0; 2; 4; 6)
Công đoạn 2, chọn số a có 6 cách chọn (vì a ≠ 0 nên a có thể chọn một trong 6 số là 1; 2; 3; 4; 5; 6)
Công đoạn 3, chọn số b có 7 cách chọn(vì b chọn tuỳ ý nên b có thể chọn một trong 7 số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6)
Tổng kết, số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ các số trên là: 4.6.7 = 168 (số).
Các bài thi hot trong chương:
( 1.4 K lượt thi )
( 1.8 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 1 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%