Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 21. Đường tròn mặt phẳng toạ độ (Phần 2) có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 21. Đường tròn mặt phẳng toạ độ (Nhận biết) có đáp án
-
1173 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y −)2 = 8. Tâm I của đường tròn là:
Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y −)2 = 8. Tâm I của đường tròn là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Lí thuyết: Phương trình đường tròn tâm I(a; b) và bán kính R là:
(x − a)2 + (y − b)2 = R2
Vậy với phương trình (x + 1)2 +(y −)2 = 8 có a = −1;b = nên I(−1;)
Câu 3:
Đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
Đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 ⇔ x2 + y2 – 2.3x – 2.(−1).y + 6 = 0
⇒ a = 3 ; b = −1 ; c = 6
Vậy đường tròn (C) có tâm I(3; −1) và R = = = 2.
Câu 4:
Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi
Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi a2 + b2 − c > 0
Câu 5:
Phương trình đường tròn tâm I(3; −5) , bán kính R = 2 là:
Phương trình đường tròn tâm I(3; −5) , bán kính R = 2 là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình đường tròn tâm I(3; −5) , bán kính R = 2 là:
(x – 3)2 + (y + 5)2 = 22
⇔ x2 – 6x + 9 + y2 + 10y + 25 = 4
⇔ x2 + y2 – 6x + 10y + 30 = 4.
Bài thi liên quan:
Các bài thi hot trong chương:
( 2.1 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 1.4 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%