Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (Phần 2)
Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (Nhận biết)
-
935 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
• Xét phương án A: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 1 < 0\\2x + y > 0\end{array} \right.\)
Hệ bất phương trình trên có hai bất phương trình x + y – 1 < 0 và 2x + y > 0 đều là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
• Xét phương án B: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 0\\2x + y - 4 = 0\end{array} \right.\)
Hệ trên là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
• Xét phương án C: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\3{x^2} + 2y - 1 < 0\end{array} \right.\)
Hệ bất phương trình trên có bất phương trình 3x2 + 2y – 1 < 0 chứa x2 nên không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
• Xét phương án D: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 1\\x + 2{y^3} - 1 > 0\end{array} \right.\)
Hệ bất phương trình trên có bất phương trình x + 2y3 – 1 > 0 chứa y3 nên không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 2:
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + \sqrt 3 y + 1 > 0\end{array} \right.\) có miền nghiệm không chứa điểm nào sau đây?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + \sqrt 3 y + 1 > 0\end{array} \right.\) có bất phương trình x > 0.
Mà điểm A(–1; 2) có x = –1 < 0 nên miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm A(–1; 2).
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 3:
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > 0\\x - 3y + 3 < 0\\x + y - 5 > 0\end{array} \right..\) Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Cách 1: Xét từng phương án.
• Xét điểm A(–2; 2):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2 - 2 = - 4 < 0\\ - 2 - 3.2 + 3 = - 5 < 0\\ - 2 + 2 - 5 = - 5 < 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (–2; 2) không thỏa mãn đồng thời ba bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy điểm A(–2; 2) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
• Xét điểm B(5; 3):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}5 - 3 = 2 > 0\\5 - 3.3 + 3 = - 1 < 0\\5 + 3 - 5 = 3 > 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (5; 3) thỏa mãn đồng thời ba bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy điểm B(5; 3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Đến đây ta có thể chọn phương án B.
• Xét điểm C(1; –1):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}1 - \left( { - 1} \right) = 2 > 0\\1 - 3.\left( { - 1} \right) + 3 = 7 > 0\\1 + \left( { - 1} \right) - 5 = - 5 < 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (1; –1) không thỏa mãn đồng thời ba bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy điểm C(1; –1) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
• Xét điểm O(0; 0):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}0 - 0 = 0\\0 - 3.0 + 3 = 3 > 0\\0 + 0 - 5 = - 5 < 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (0; 0) không thỏa mãn đồng thời ba bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy điểm O(0; 0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Ta chọn phương án B.
Cách 2:
• Ta thấy hệ có bất phương trình x – y > 0 nên ta có x > y.
Do đó điểm thuộc miền nghiệm của hệ phải thỏa mãn hoành độ lớn hơn tung độ.
Khi đó ta loại phương án A và D.
• Hệ có bất phương trình x + y – 5 > 0 nên x + y > 5.
Do đó điểm thuộc miền nghiệm của hệ phải thỏa mãn tổng hoành độ và tung độ lớn hơn 5. Ta loại phương án C.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 4:
Trong các cặp số (x; y) sau, cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2 \le 0\\2x - 3y + 2 > 0\end{array} \right.\) là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
• Xét điểm (–1; –1):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - 1 + \left( { - 1} \right) - 2 = - 4 \le 0\\2.\left( { - 1} \right) - 3.\left( { - 1} \right) + 2 = 3 > 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (–1; –1) thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy cặp số (–1; –1) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
• Xét điểm (1; 1):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}1 + 1 - 2 = 0 \le 0\\2.1 - 3.1 + 2 = 1 > 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (1; 1) thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy cặp số (1; 1) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
• Xét điểm (–1; 1):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - 1 + 1 - 2 = - 2 \le 0\\2.\left( { - 1} \right) - 3.1 + 2 = - 3 < 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (–1; 1) không thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy cặp số (–1; 1) là không nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
• Xét điểm (0; 0):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}0 + 0 - 2 = - 2 \le 0\\2.0 - 3.0 + 2 = 2 > 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (0; 0) thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy cặp số (0; 0) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Ta chọn phương án C.
Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa điểm nào sau đây?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
• Xét điểm M(0; 1):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}0 + 1 - 2 = - 1 < 0\\0 + 2.1 + 1 = 3 > 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (0; 1) không thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm M(0; 1).
• Xét điểm N(8; –5):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}8 + \left( { - 5} \right) - 2 = 1 \ge 0\\8 + 2.\left( { - 5} \right) + 1 = - 1 \le 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (8; –5) thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm N(8; –5).
• Xét điểm P(1; 2):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}1 + 2 - 2 = 1 \ge 0\\1 + 2.2 + 1 = 6 > 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (1; 2) không thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm P(1; 2).
• Xét điểm Q(–2; 0):
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2 + 0 - 2 = - 4 < 0\\ - 2 + 2.0 + 1 = - 1 \le 0\end{array} \right.\)
Do đó cặp số (–2; 0) không thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình của hệ đã cho.
Vậy miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm Q(–2; 0).
Ta chọn phương án B.
Bài thi liên quan:
Các bài thi hot trong chương:
( 882 lượt thi )
( 786 lượt thi )
( 590 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%