Đăng nhập
Đăng ký
10315 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
A. ln2x
B. 2lnx
C. 12lnx
D. −12x2
Câu 2:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=xx−12x−23. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3:
A. −∞;1
B. 1;+∞
C. 12;1
D. 12;+∞
Câu 4:
Mô-đun của số phức z=3+4i1−2i bằng
A. 25
B. 255
C. 5
D. 55
Câu 5:
A. I=1
B. I=3
C. I=32
D. I=12
Câu 6:
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ u→=1;2;−3, v→=2;−1;−2. Tích vô hướng của hai véc-tơ u→ và v→ bằng
A. -6
B. 6
C. 10
D. -10
Câu 8:
A. (0;4)
B. (0;2)
C. (-2;2)
D. (-2;0)
Câu 9:
Câu 10:
A. ∫2x.3x+1dx=3.6x+C
B. ∫2x.3x+1dx=3.6x+1+C
C. ∫2x.3x+1dx=3.6xln6+C
D. ∫2x.3x+1dx=3.6x+1x+1+C
Câu 11:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x=3. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x - 2y + 2z + m = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S)
A. m = 7
B. m = 5
C. m = 6
D. m = 19
Câu 12:
A. 17
B. 17
D. 5
Câu 13:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45o. Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.
A. 13
B. 12
C. 12
D. 13
Câu 14:
A. 35
B. 25
C. 13
D. 23
Câu 15:
A. I = 2
B. I = 4
C. I = 6
D. I = 8
Câu 16:
A. 134
B. 4
C. 34
D. 32
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
A. 49a
B. 94a
C. 23a
D. 32a
Câu 18:
Câu 19:
A. -4
B. -4i
C. -2i
D. -2
Câu 20:
A. 80
B. 120
C. 68
D. 105
Câu 21:
A. y=x3−x+1
B. y=x4−x2+1
C. y=x3+x+1
D. y=x4+x2+1
Câu 22:
A. a3
B. 23a3
C. 2a3
D. 13a3
Câu 23:
A. m>12
B. m≥12
C. m<12
D. m≤12
Câu 24:
A. (2;3)
B. (1;2)
C. (1;3)
D. (3;+∞)
Câu 25:
A. 2048
B. 256
C. 512
D. 1024
Câu 26:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x+4y−3=0. Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là:
A. (-1;2;0)
B. (1;-2;0)
C. (2;-4;0)
D. (-2;4;0)
Câu 27:
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA=a2. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a3
C. 26a3
D. 22a3
Câu 28:
Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;-2;3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:
A. (-1;-2;3)
B. (0;-2;3)
C. (0;2;-3)
D. (1;0;0)
Câu 29:
A. (1;3;-3)
B. (-3;1;-3)
C. (-1;3;-3)
D. (3;1;3)
Câu 30:
A. 6
B. 3
C. 32
D. 34
Câu 31:
A. x - y - 1 = 0
B. 2x + 3y - 4z + 10 = 0
C. 2x + 3y - 4z - 10 = 0
D. 2x + 3y - 4z + 6 = 0
Câu 32:
A. m≤1
B. m > 1
C. m=1
D. m≥1
Câu 33:
A. x+y+z=0
B. x+y+z=1
C. x−y+z=0
D. x−y+z=1
Câu 34:
A. y=−x
B. y=x
C. y=x+1
D. y=−x+1
Câu 35:
C. 0;+∞
D. [0;1)
Câu 36:
A. m≥4
B. m = 4
C. m≤4
D. 2≤m≤4
Câu 37:
Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 83πa3
B. 323πa3
C. 8πa3
D. 32πa3
Câu 38:
A. ∫lnxdx=xlnx+1
B. ∫lnxdx=xlnx+1+C
C. ∫lnxdx=xlnx−1+C
D. ∫lnxdx=xlnx−1
Câu 39:
A. m = 4
B. m = -4
C. m = 1
D. m = -1
Câu 40:
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 41:
A. 83
B. 43
C. 23
D. 0
Câu 42:
A. 1312a3
B. 336a3
C. 34a3
D. 36a3
Câu 43:
A. m = 8
B. m = -8
C. m = 10
D. m = -10
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z2−2x−2y−2z−1=0 và mạt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0. Lấy điểm A di động trên (S) và điểm B di động trên (S) sao cho AB→ cùng phương a→=−2;1;−1. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB.
A. 2+36⋅
B. 4+36⋅
C. 2 + 362⋅
D. 4+ 362⋅
Câu 45:
A. 27+102
B. 5+2
C. 7+52
D. 20+52
Câu 46:
A. 1 + ln3
B. 2 + ln3
C. 2 - ln3
D. 1 - ln3
Câu 47:
A. -2
Câu 48:
Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120o. Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:
A. 23a2
B. 13a2
C. 43a2
D. 23a2
Câu 49:
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên 0 ;+∞ thỏa mãn f1=4e và
A. 4−ln4.
B. 52−2ln2.
C. 4+ln4.
D. 52+2ln2.
Câu 50:
A. 10
B. 13
C. 25
D. 8
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com