Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
839 lượt thi 31 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A.CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.
B.C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
C.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
D.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 2:
A.CnH2n+3N.
B.CnH2n-5N.
C.CnH2n-1N.
D.CnH2n-7N.
Câu 3:
A.Amin no, đơn chức, mạch hở.
B.Ancol no, đơn chức.
C.Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D.Amin no, đơn chức, mạch vòng.
Câu 4:
A.C2H10N2.
B.C2H10N.
C.C3H15N3.
D.CH5N.
Câu 5:
A.4
B.6
C.7
D.2
Câu 6:
A.(CH3)3COH và (CH3)2NH.
B.CH3CH(NH2)CH3và CH3CH(OH)CH3.
C.(CH3)2NH và CH3OH.
D.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
Câu 7:
A.CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.
B.CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.
C.C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.
D.(CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.
Câu 8:
A.CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3.
B.CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
C.CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.
D.CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.
Câu 9:
A.etanamin.
B.etylamin
C.metylamin.
D.đimetylamin.
Câu 10:
A.C2H8N2.
B.C2H7N.
C.C4H11N.
D.C2H6N2.
Câu 11:
Câu 12:
A.C6H5NH2alanin.
B.CH3-CH2-CH2NH2propylamin.
C.CH3CH(CH3)-NH2isopropylamin.
D.CH3-NH-CH3đimetylamin.
Câu 13:
A.(1), (2), (3).
B.(2), (3),(1).
C.(3), (1), (2).
D.(3), (2), (1).
Câu 14:
Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2; (B) H2NCH2CH2NH2; (D) CH3CH2CH2NHCH3
Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là
A.Chỉ có A : propylamin.
B.A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C.Chỉ có D : metylpropylamin.
D.Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
Câu 15:
B.2
C.1
D.3
Câu 16:
A.Metan.
B.Amoniac.
C.Benzen.
D.Nitơ.
Câu 17:
A.Phenylamin.
B.Đimetylamin.
C.Metylamin.
D.Trimetylamin.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.
D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 19:
A.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C.Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2(phản ứng cháy chỉ cho N2).
D.A và C đúng.
Câu 20:
C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.
Câu 21:
D.8
Câu 22:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 23:
B.5
C.6
D.7
Câu 24:
A.6
C.3
D.4
Câu 25:
A.2
B.3
C.4
D.1
Câu 26:
A.Metyl- , etyl- , dimetyl- , trimetyl- là chất khí, dễ tan trong nước.
B.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
D.Các amin khí có mùi tương tự amoniac.
Câu 27:
A.Anilin là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B.Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C.Metylamin là chất khí ở nhiệt độ thường.
D.Isopropylamin là amin bậc hai.
Câu 28:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử trimetylamin có chứa nguyên tử C bậc III.
(4) Đimetylamin và etylmetylamin là hai amin bậc II.
(5) Dung dịch anilin là dung dịch không màu, chuyển màu nâu đen khi để lâu trong không khí.
Những phát biểu đúng là
A.(1), (3), (5).
B.(1), (2), (3).
C.(2), (4), (5).
D.(1), (4), (5).
Câu 29:
B.8
Câu 30:
Câu 31:
A.C5H13N
B.C4H11N
C.C3H9N
D.C2H7N
168 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com