Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tập hợp có đáp án
Dạng 3: Tập con. Hai tập hợp bằng nhau có đáp án
-
1190 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Số tập con của tập hợp A là?
Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Số tập con của tập hợp A là?
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
+ Các tập con có 0 phần tử: ∅.
+ Các tập con có 1 phần tử: {2}, {4}, {6}, {8}.
+ Các tập con có 2 phần tử: {2; 4}, {2; 6}, {2; 8}, {4; 6}, {4; 8}, {6; 8}.
+ Các tập con có 3 phần tử: {2; 4; 6}, {2; 4; 8}, {2; 6; 8}, {4; 6; 8}.
+ Các tập con có 4 phần tử: {2; 4; 6; 8}.
Vậy tập hợp A có 16 tập con.
Câu 2:
Tập hợp B = {0; a; b} có bao nhiêu tập con?
Tập hợp B = {0; a; b} có bao nhiêu tập con?
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
+ Các tập con có 0 phần tử: ∅.
+ Các tập con có 1 phần tử: {0}, {a}, {b}.
+ Các tập con có 2 phần tử: {0; a}, {0; b}, {a; b}.
+ Các tập con có 3 phần tử: {0; a; b}.
Vậy tập hợp A có 8 tập con.
Câu 3:
Tập hợp C = {x ∈ ℤ | (x2 – 4)(x2 – 4x + 3) = 0} có bao nhiêu tập con?
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
(x2 – 4)(x2 – 4x + 3) = 0
⇔ ⇔ .
Vì x ∈ ℤ nên 4 nghiệm trên đều thỏa mãn.
Vậy C = {– 2; 2; 1; 3}.
Ta lại có:
+ Các tập con có 0 phần tử: ∅.
+ Các tập con có 1 phần tử: {– 2}, {2}, {1}, {3}.
+ Các tập con có 2 phần tử: {– 2; 2}, {– 2; 1}, {– 2; 3}, {2; 1}, {2; 3}, {1; 3}.
+ Các tập con có 3 phần tử: {– 2; 2; 1}, {– 2; 2; 3}, {– 2; 1; 3}, {2; 1; 3}.
+ Các tập con có 4 phần tử: {– 2; 2; 1; 3}.
Vậy tập hợp C có 16 tập con.
Câu 4:
Số các tập con có 2 phần tử của tập hợp D = {1; 2; 3; 4; 5} là:
Số các tập con có 2 phần tử của tập hợp D = {1; 2; 3; 4; 5} là:
Đáp án đúng là: C.
Ta có các tập con chứa hai phần tử của tập hợp D là:
{1; 2}, {1; 3}, {1; 4}, {1; 5}, {2; 3}, {2; 4}, {2; 5}, {3; 4}, {3; 5}, {4; 5}.
Do đó có tất cả 10 tập con chứa 2 phần tử.
Câu 5:
Cho tập hợp E = {a; b; c}. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho tập hợp E = {a; b; c}. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án đúng là: A.
A. Ta thấy mệnh đề ở câu A sai do tập hợp E có 3 phần tử là a, b, c. Còn tập hợp {a; b} chỉ có 2 phần tử là a, b nên 2 tập hợp trên không bằng nhau.
B. Theo lý thuyết ta có ∅ ⊂ E, với mọi tập hợp E.
Do đó mệnh đề ở câu B đúng.
C. Ta thấy tập hợp {a} có 1 phần tử là a.
Mà phần tử a cũng thuộc tập hợp E.
Vậy {a} ⊂ E.
Do đó mệnh đề ở câu C đúng.
D. Ta thấy tập hợp {d} có 1 phần tử là d.
Mà phần tử d không thuộc tập hợp E.
Vậy {d} ⊄ E.
Do đó mệnh đề ở câu D đúng.
Bài thi liên quan:
Dạng 1: Tập hợp và cách xác định tập hợp có đáp án
10 câu hỏi 30 phút
Dạng 2: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp rỗng có đáp án
10 câu hỏi 45 phút
Dạng 4: Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực có đáp án
10 câu hỏi 45 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 2.2 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 2.3 K lượt thi )
( 2.2 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%