Đề thi Học kì 1 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)

  • 6351 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau:

a) x222x7=0

Xem đáp án

a) x222x7=0

'=b'2ac=(2)21(7)=9>0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=2+3; x2=23


Câu 2:

b) 2x3y=13x+2y=4

Xem đáp án

2x3y=13x+2y=42x3y=132x+4y=87y=21x+2y=4x=2y=3

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (2; -3)

Câu 3:

Một người dự định đi xe máy từ A đến B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước dự định 45 phút nên người ấy tăng vận tốc lên mỗi giờ 10km. Hãy tính vận tốc mà người ấy dự định đi.

Xem đáp án

Gọi vận tốc dự định của người đi xe máy từ A đến B là:  x (km/h) ; x > 0

Vận tốc thực tế  đi từ A đến B của người ấy là:  x + 10 (km/h)

Thời gian dự định đi từ A đến B của người ấy là: 90x(giờ)

Thời gian thực tế  đi từ A đến B của người ấy là: 90x+10 (giờ)

Vì đến trước dự định 45 phút nên ta có phương trình: 

90x90x+10=4560

Qui đồng khử mẫu ta được phương trình bậc hai :

x2 +10x – 1200 = 0

Giải phương trình ta được: x1=40<0 (Loại)

                                            x2=30>0  (TM)

Vậy vận tốc dự định của người đi xe máy từ A đến B là: 30km/h

Câu 4:

a)Vẽ đồ thị hàm số: y=12x2 và y = x lên cùng một hệ trục tọa độ. Hãy tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép tính.

Xem đáp án

a) Vẽ đồ  thị hàm số: y=12x2 (P) và y = x (d)

Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 12x2=x12x2x=0

=> x1 = 0 ; y1 = 0

      x2 = 2  ; y2 = 2

Vậy tọa độ giao điểm của chúng là: (0;0) ; (2;2)  


Câu 5:

b) Cho phương trình: x2 - 2(m+1)x + 2m = 0, x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, Hãy tìm giá trị của m để biểu thức x12+x22 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

b) Cho phương trình: x2 - 2(m+1)x + 2m = 0, x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, Hãy tìm giá trị của m để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất.

'=b'2ac=(m+1)22m=m2+1>0

Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt.

x12+x22=(x1+x2)22x1.x2=4m2+4m+1+3            =(2m + 1)2+3  3

Vậy: m = 12 thì biểu thức x12+x22 đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận