Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

Từ câu 1 đến câu 10: Cho hình lập phương

Câu 1:

Góc giữa hai đường thẳng \({\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }\) và CD bằng 

Xem đáp án

Câu 2:

Góc giữa hai đường thẳng \({{\rm{A}}^\prime }{\rm{B}}\) ' và AC bằng 

Xem đáp án

Câu 3:

Góc giữa hai đường thẳng BD và CB ' bằng

Xem đáp án

Câu 4:

Góc giữa hai đường thẳng BD và \({{\rm{B}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\) bằng 

Xem đáp án

Câu 6:

Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (CDD'C') bằng 

Xem đáp án

Câu 9:

Góc nhị diện \[\left[ {B,{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime },{\rm{D}}} \right]\] bằng

Xem đáp án

Câu 10:

Góc nhị diện \(\left[ {{{\rm{A}}^\prime },{\rm{BC}},{\rm{D}}} \right]\) bằng 

Xem đáp án

Đoạn văn 2

Từ câu 11 đến câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều  có tất cả các cạnh bằng nhau.

Câu 1:

Góc giữa hai đường thẳng AD và DB bằng 

Xem đáp án

Câu 2:

Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

Xem đáp án

Câu 3:

Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 

Xem đáp án

Câu 4:

Góc giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 

Xem đáp án

Câu 5:

Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) bằng 

Xem đáp án

Câu 6:

Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng \(({\rm{SCD}})\) bằng 

Xem đáp án

Câu 8:

Góc nhị diện \([{\rm{B}},{\rm{SA}},{\rm{D}}]\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

Xem đáp án

Đoạn văn 3

Từ câu 19 đến câu 26: Cho hình chóp \({\rm{S}}.{\rm{ABC}}\)\({\rm{SA}} = {\rm{AB}} = 3{\rm{a}},{\rm{BC}} = 4{\rm{a}}\), \({\rm{AC}} = 5{\rm{a}},{\rm{SA}} \bot ({\rm{ABC}}).\)

Câu 1:

Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 

Xem đáp án

Câu 2:

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(({\rm{ABC}})\) 

Xem đáp án

Câu 5:

Góc nhị diện \([{\rm{S}},{\rm{AC}},{\rm{B}}]\) bằng 

Xem đáp án

Câu 6:

Góc nhị diện \([{\rm{A}},{\rm{BC}},{\rm{S}}]\) bằng

Xem đáp án

Câu 7:

Góc nhị diện \([{\rm{A}},{\rm{SB}},{\rm{C}}]\) bằng 

Xem đáp án

Câu 8:

Góc nhị diện \([{\rm{B}},{\rm{SA}},{\rm{C}}]\) làm tròn đến hàng đơn vị bằng 

Xem đáp án

4.6

85 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%