Đăng nhập
Đăng ký
11256 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log3a=3loga
B. loga3=13loga
C. loga3=3loga
D. log3a=13loga
Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình log2x2=log2x+2 là
A. {2}
B. {-1;2}
C. {-2;1}
D. {-1}
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-5;3)
B. (-2;6)
C. (-3;1)
D. (1;2)
Câu 4:
Các số thực x,y thỏa mãn x-yi=2+3i với i là đơn vị ảo là
A. x=2;y=3
B. x=3;y=-2
C. x=2;y=-3
D. x=3;y=2
Câu 5:
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108
B. A102
C. C102
D. 102
Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=-x4+2x2+2
B. y=x4-2x2+2
C. y=-x3-3x2+2
D. y=-x3+3x2+2
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x=1
B. x=0
C. x=5
D. x=2
Câu 8:
Trong không gian Oxyz đường thẳng d:x-2-1=y-12=z1 có một véctơ chỉ phương là
A. u1⇀=-1;2;1
B. u2⇀=2;1;0
C. u3⇀=2;1;1
D. u4⇀=-1;2;0
Câu 9:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng hvà diện tích đáy bằng B là
A. V=13Bh
B. V=16Bh
C. V=Bh
D. V=12Bh
Câu 10:
Khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a có thể tích bằng
A. a3
B. πa3
C. πa33
D. a33
Câu 11:
Cho hàm số f(x)=log22x-1. Giá trị của f '(3) bằng
A. 27ln2
B. 25
C. 25ln2
D. 27
Câu 12:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x biết F(0)=1
A. F(x)=2e2x-1
B. F(x)=ex
C. F(x)=e2x
D. F(x)=e2x2+12
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6 là
A. (0;6)
B. -∞;6
C. (0;64)
D. 6;+∞
Câu 14:
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 22a
B. 3a
C. 2a
D. 1,5a
Câu 15:
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x-2x+4 là
A. x=-4;y=-12
B. x=3;y=-4
C. x=-4;y=3
D. x=-12;y=-4
Câu 16:
Hình chóp nào dưới đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp tứ giác đều
B. Hình chóp lục giác đều
C. Hình chóp tam giác
D. Hình chóp tứ giác có đáy là hình thang không cân
Câu 17:
Cho hai số thực x,y thay đổi thoả mãn x+y=1. Giá trị nhỏ nhất của x3+y3+2xy bằng
A. -14
B. 14
C. 54
D. 34
Câu 18:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z sao cho z2 là số thuần ảo là
A. Hai đường thẳng y=x,y=-x nhưng bỏ đi điểm O(0;0)
B. Hai đường thẳng y=x,y=-x
C. Trục hoành và trục tung
D. Trục hoành và trục tung nhưng bỏ điểm O(0;0)
Câu 19:
Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-1;1). Mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz) tại điểm nào dưới đây ?
A. M(3;0;0)
B. N(0;-1;1)
C. P(0;-1;0)
D. Q(0;0;1)
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(2sinx-1) bằng
A. 6
B. 3
C. -2
D. -5
Câu 21:
Một cấp số nhân hữu hạn un có công bội bằng -2 số hạng thứ 3 bằng 8 và số hạng cuối bằng -1024. Cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng
A. 11
B. 10
C. 12
D. 8
Câu 22:
Trong không gian Oxyz mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P):x-2y-2z-3=0;(Q):x-2y-2z-6=0 có bán kính bằng
A. 0,5
B. 1,5
C. 1
D. 3
Câu 23:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 38
B. 38
C. 324
D. 18
Câu 24:
Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi
A. 102.424.000 đồng
B. 102.423.000 đồng
C. 102.016.000 đồng
D. 102.017.000 đồng
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;1),B(2;1;0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
A. 3x-y-z-6=0
B. 3x-y-z+6=0
C. x+3y+z-5=0
D. x+3y+z-6=0
Câu 26:
Cho logab2b=3 (với a > 0, b > 0, ab2#0,ab2#1 Tính logabab3
A. 5
D. 14
Câu 27:
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1=3w-4,z2=4w-6+7i là hai nghiệm của phương trình z2+az+b=0 Giá trị của 5a+2b bằng
B. 9
C. 6
D. 12
Câu 28:
Cho nguyên hàm ∫udv=2x+sn2x+C với v=sinx Nguyên hàm ∫vdu là
A. -2x+C
B. 2+2cos2x+C
C. 3sn2x-2x=C
D. sin2x-2x+C
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là các số thực dương thay đổi thoả mãn a+b+c=3 Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất bằng
A. 3
B. 13
C. 33
D. 33
Câu 30:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx+1-1=34 là
A. 10
B. 12
C. 9
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm A(2;1;5) và song song với mặt phẳng (P):3x-y-z+3=0 sao cho khoảng cách từ điểm M(1;2;−1) đến đường thẳng Δ nhỏ nhất, biết u⇀a;1;b là một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a+b bằng
A. -8113
B. -94
C. 94
D. 8113
Câu 32:
Xét các số phức z=a+bia,b∈R thỏa mãn |z-4-3i|=2. Khi |z+1-3i|+|z-1+i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị của a – 2b bằng
A. 1
B. -2
C. -5
D. -1
Câu 33:
Cho số thực a thoả mãn ∫01x+a+1x2+2x+1dx=0 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a∈-2;-1
B. a∈-1;0
C. a∈0;1
D. a∈1;2
Câu 34:
Cho khối chóp S.ABC có SA⊥ AB, AB ⊥ BC, BC ⊥ SC, AB = 2a, BC = a, ASC^=60° Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 2a312
B. 273-30a39
C. 30+673a318
D. 2a36
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ qua điểm M(1−2m;2+ m;1) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy) sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là
A. x=1y=2z=1+t
B. x=1+ty=2+tz=1
C. x=5y=0z=1+t
D. x=3y=1z=1+t
Câu 36:
Hàm số f(x)=log2x+m2-2log2x-m đồng biến trên nửa khoảng (1;4] khi và chỉ khi
A. m∈(2;2]
B. m∈(-∞;0]
C. m∈(0;2]
D. m∈(2;+∞)
Câu 37:
Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (A′BC) và (AB′C′) bằng
A. 6565
B. 22613
C. 14313
D. 6513
Câu 38:
Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f(x)+2f(1-x)=(2x+1)ex, ∀x∈R Tích phân ∫013f(3x)dx bằng
A. e+13
B. e+1
C. e+19
D. 3e+1
Câu 39:
Bất phương trình 4x2+x-m+4x2+2 >22x2+x-m+2x nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi
A. m∈(-∞;-12)
B. m∈-∞;-14
C. m∈(-∞;-14]
D. m∈-∞;-12
Câu 40:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1. Giá trị của a-b+c-d bằng
A. -6
B. -8
Câu 41:
Cho hàm số y=x4-3x2+2 có đồ thị (C). Ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc (C) có hoành độ lần lượt là 0;2cos11π5 và p >0. Biết rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng. Giá trị của p bằng
A. 2sinπ30
B. 2sinπ15
C. 31100
D. 2sin3π5
Câu 42:
Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng d đi qua điểm A(1;2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 34
B. 1+22
C. 43
D. 2
Câu 43:
Cho hàm số f(x)=x3-3x2+5x+1 Hàm số y=g(x) có bảng biến thiên như sau
Biết rằng a,b∈R và a<b;g(a).g(b)<0 Phương trình g(f(x))=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
C. 5
D. 1
Câu 44:
Có bao nhiêu số phức z thoả mãnz31-4i=2-3iz¯+z
A. 4
B. 1
C. 2
Câu 45:
Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y=x-2mxx2+3 có điểm cực trị và các điểm cực trị đều thuộc hình tròn có tâm là gốc toạ độ O bán kính bằng 30
A. 2
D. 4
Câu 46:
Cho hàm số f(x)=13x3-x2+x+3-log3m Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(f(f(x))))=x có 3 nghiệm thực phân biệt
A. 20
B. 18
C. 19
D. 17
Câu 47:
Cho hàm số f(x)=lnx+x2+1 Với mỗi số nguyên dương m đặt Sm=f(-m)+f(-m+1)+.. +(0)+..+f(m-1) Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình 8x-3.4x-Sm=0 có hai nghiệm thực phân biệt
A. 27
B. 2
C. 28
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆:x-62=y-3-1=z-2 Hai mặt phẳng phân biệt (P), (Q) cùng chứa đường thẳng Δ và tiếp xúc với mặt cầu (S):x2+y2+z2=9 lần lượt tại hai điểm A và B. Toạ độ trung điểm của A, B là
A. M-1;-1;-12
B. P12;12;14
C. N1;1;12
D. -12;-12;-14
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y=f(2sinx-1) trên khoảng -2π;2π là
A.6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 50:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số được thành lập từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Rút ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước bằng
A. 1164
B. 27
C. 316
D. 332
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com