Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3362 lượt thi câu hỏi 15 phút
9343 lượt thi
Thi ngay
3479 lượt thi
3199 lượt thi
3184 lượt thi
3126 lượt thi
5163 lượt thi
3406 lượt thi
2784 lượt thi
Câu 1:
Chọn kết luận đúng
A. Hàm số y=xα, a≠0 đồng biến trên 0;+∞ nếu α<0
B. Hàm số y=xα, a≠0 nghịch biến trên 0;+∞ nếu α<0
C. Hàm số y=xα, a≠0 đồng biến trên 0;+∞ nếu α≠0
D. Hàm số y=xα, a≠0 nghịch biến trên 0;+∞ nếu 0<α<1
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?
A. y=x-4
B. y=x4
C. y=x-34
D. y=x3
Câu 2:
Cho hàm số y=xe-3. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)
B. Hàm số luôn đồng biến trên 0;+∞
C. Tập xác định của hàm số là D=0;+∞
D. Đồ thị hàm số nhận Ox, Oy làm hai tiệm cận
Câu 3:
Tìm TXĐ của hàm số y=x3-27π2
A. D=R\{2}
B. D=R
C. D=[3;+∞)
D. D=3;+∞
Câu 4:
Cho hàm số y=xπ. Tính y''(1)
A. y''(1)=0
B. y''1=πlnπ
C. y''1=ππ-1
D. y''1=ln2π
Câu 5:
Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1e2 trên R
A. y'=2xx2+1e2-1
B. y'=exx2+1e-2
C. y'=e2x2+1e2-1
D. y'=x2+1e3lnx2+1
Câu 6:
Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r mỗi tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kì hạn m tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau N kì hạn là:
A. T=A1+mrN
B. T=A1+rN
C. T=A1+rNm
C. T=N1+mrA
Câu 7:
Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:
A. T=A1+rN
B. T=A1+rr1+rN-1
C. T=N1+rA-1
D. T=A1+rN-1
Câu 8:
Cho các hàm số f1x=x, f2x=x4, f3x=x13 ,f4x=x12. Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nửa khoảng [0;+∞)
A. f1x và f2x
B. f1x và f2x và f3x
C. f3x và f4x
D. Cả 4 hàm số trên
Câu 9:
Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r%. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:
A. T=A1+r%N
B. T=A1+r%r%1+r%N-1
C. T=N1+r%A-1
D. T=A1+r%N-1
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y=2-3x5 là
A. D=R\23
B. D=(-∞;23]
C. D=-∞;23
D. D=23;+∞
Câu 11:
Một người vay ngân hàng số tiền T đồng, lãi suất mỗi tháng là r. Số tiền A mà người đó phải trả cuối mỗi tháng để sau N tháng là hết nợ là:
A. A=T.1+rNr1+rN-1
B. A=T.r1+rN1+rN-1
C. A=T.r1+rN-11+rN
D. A=T1+rN1+rN-1
Câu 12:
Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0
A. P=x2
B. P=x
C. P=x13
D. P=x118
Câu 13:
Tìm tập xác định D của hàm số y=4-x215
A. D=[-2;2]
B. D=R\±2
C. D=(-2;2)
D. D=-∞;+∞
Câu 14:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất là r% mỗi tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau 5 tháng là:
A. T=A1+r5
B. T=A1+r%5
C. T=51+r%A
D. T=A1+r%.A5
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com