Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3673 lượt thi 46 câu hỏi 80 phút
5733 lượt thi
Thi ngay
3737 lượt thi
3221 lượt thi
2805 lượt thi
3625 lượt thi
3467 lượt thi
3622 lượt thi
3282 lượt thi
2420 lượt thi
3091 lượt thi
Câu 1:
Tìm m để y=x3-3x2+mx-1 có hai điểm cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x12+ x22=3
A. m=32
B. m=1
C. m=-2
D. m=12
Câu 2:
Tìm m để hàm số y=13x3-x2-mx+1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A. m < - 1
B. m > -1
C. m ≤ -1
D. m > -1
Câu 3:
Tìm m để phương trình |x3+3x2-9x+2|=m có 6 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 3
B. m = 3
C. 3 < m < 29
D. m > -3
Câu 4:
Tìm m để hàm số y=-x3+(2m+1)x2-(m2-3m+2)x-4 có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung
A. m ∈ (1; 2)
B. m ∈ [1; 2]
C. m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)
D. m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)
Câu 5:
Tìm m để hàm số y=x3-3mx2+12x-2 nghịch biến trên khoảng (1; 4)
A. m ≥ 5/2
B. m ≤ 5/2
C. m ≤ 2
D. Đáp án khác
Câu 6:
Đồ thị hàm số y=x2+x-x2+1 có đường tiệm cận ngang có phương trình là
A. y = 1
B. y = 0
C. y = 12
D. y = ±12
Câu 7:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x-1 x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
Câu 8:
Cho đồ thị hàm số y=x3-2x2+2x. Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó x1+x2 bằng:
A. 43
B. -43
C. 13
D. -1
Câu 9:
Cho hàm số y=x3-3x+2(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).
A. y = 0
B. y = x + 1
C. y = x - 1
D. y = 2
Câu 10:
Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+3x2+mx+2m cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.
A. m>54
B. m > 1
C. m<54 và m≠-1
D. -1<m<54
Câu 11:
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =4x, y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục Ox là:
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 8π
Câu 12:
Tìm m để đồ thị hàm số y = x+mmx+1 có đường tiệm cận ngang
A. m ≠ 0
B. m ≠ ±1
C. m ≠ 1
D. Cả A và B
Câu 13:
Hàm số y=(x-1)ex với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
A. 1
B. -1
C. 0
D. 0,5
Câu 14:
Hàm số y=x+4-x2 với x ∈ -2; 12 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
B. 12
C. -2
Câu 15:
Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 3
D. Đáp án khác
Câu 16:
Tính giá trị biểu thức log35.log49.log52
A. 12
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17:
Tìm đạo hàm của hàm số y=(3)x2.
A. y'=x.3x.ln3
B. y'=x.3x22.ln3
C. y'=12.3x22.ln3
D. y'=12.3x.ln3
Câu 18:
Nếu 4x-4x-1=24 thì 2xx bằng
A. 55
B. 25
C. 255
D. 125
Câu 19:
Giải phương trình log3x + log9x + log81x = 7
A. x = 27
B. x = 81
C. x = 729
D. x = 243
Câu 20:
Nếu (log3x)logx2x(log2xy)=logxx2 thì y bằng
A. 9
C. 18
D. 81
Câu 21:
Tìm miền xác định của hàm số y = 1ln(lnx)-1
A. D=(1;+∞)\{ee}
B. D = (0; +∞)\{e}
C. D=(ee;+∞)
D. D = (1; +∞)\{e}
Câu 22:
Câu 23:
Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.
A. 608305000 đồng.
B. 665500000 đồng.
C. 670960000 đồng.
D. 740069000 đồng.
Câu 24:
Câu 25:
Tìm tập nghiệm của phương trình log(x+3)+log(x-1)=log(x2-2x-3)
A. ∅
B. {0}
C. R
D. (1; +∞)
Câu 26:
Biết rằng logMN=logNM và N ≠ M. Tính giá trị của MN.
A. -1
D. 10
Câu 27:
Giả sử x là nghiệm của phương trình logx25 - logx4 = logxx. Tính x12
A. 21
B. 52
C. 254
D. 62516
Câu 28:
Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức Q(t) = Q0.(1,122)-t trong đó Q0 là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 8 giây
D. 10 giây
Câu 29:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình logx2-3x+4-logx+1>0
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Câu 30:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12log3x2-2x-3>1.
A. (1 - 5; 1 + 5)
B. (1 - 5; -1)∪3;1+5
C. (-1 - 5; -1)∪3;1+5
D. (1 - 5; 1)∪-3;1+5
Câu 31:
Tìm nguyên hàm của ∫(3ln2x-4lnx+2)dxx.
A. ln3x-2ln2x+2lnx+C
B. -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C
C. ln3x + 2ln2x + 2lnx + C
D. ln3x - 2ln2x - 2lnx + C
Câu 32:
Phương trình z2-8z+20=0 có hai nghiệm là
A. 8 ± 4i
B. -8 ± 4i
C. -4 ± 2i
D. 4 ± 2i
Câu 33:
Câu 34:
Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. fx=cosx+3sinxsinx-3cosx
B. fx=cosx+3sinx
C. fx=-cosx-3sinxsinx-3cosx
D. fx=cosx-3sinxsinx+3cosx
Câu 35:
Tính ∫x2.sinxdx.
A. -x2cosx+2x.sinx-2cosx+C
B. x2cosx+2x.cosx-2sinx+C
C. -x2cosx+2x.sinx+2cosx+C
D. 2x.sinx-2cosx+C
Câu 36:
Cho tích phân I =∫0π2esin2x.sinx.cos3xdx. Nếu đổi biến số t = sin2x thì
A. I=12∫01et1-tdt
B. I=2∫01etdt+∫01tetdt
C. I=2∫01et1-tdt
D. I=2∫01etdt-∫01tetdt
Câu 37:
Cho I=∫122xx2-1dx và đặt u=x2-1. Khẳng định nào sai?
A. I=23uu|12
B. I=∫03udu
C. I=23
D. I=23u32|03
Câu 38:
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x12ex2,x=1,x=2,y=0 quanh trục Ox là:
A. π(e2+e)
B. π(e2-e)
C. πe2
D. πe
Câu 39:
Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z=(1+2i)2+(1-2i)3 là
A. 14 và 6i
B. –14 và 6
C. 14 và – 6
D. –14 và –6
Câu 40:
Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:
A. T = 35 + 14i
B. T = 35 - 24i
C. T = -35 + 14i
D. T = -35 - 14i
Câu 41:
Thực hiện phép tính T = 2-3i1-2i - 3+5i 2+i+ 1-2-i ta có
A. T = 1 + i
B. T = 1 - i
C. T = -1 + i
D. T = -1 - i
Câu 42:
Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 43:
Câu 44:
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z3=2+11i. Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5
B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5
C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5
D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5
Câu 46:
Cho số phức z thỏa mãn |z + 1 - i| = |z|. Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là
A. 0
C. 1
D. 12
735 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com