Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10723 lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=mx+1 song song với đường thẳng y=2x−3là:
A. m=−3
B. m=−1
C. m=1
D. m=2
Câu 2:
Tổng hai nghiệm của phương trình : x2−4x+3=0 bằng:
A. -4
B. 4
C. 3
D. -3
Câu 3:
A. x=4
B. x= 3
C. x=2
D. x=1
Câu 4:
A. -5
C. -4
D. 5
Câu 5:
Cho biết x=1 là một nghiệm của phương trình x2+bx+c=0.Khi đó ta có:
A. b+c=1
B. b+c=2
C. b+c=-1
D. b+c=0
Câu 6:
Tất cả các giá trị của x để biểu thức x−3 có nghĩa là:
A. x≥3
B. x≤3
C. x<3
D. x > 3
Câu 7:
Cho tam giác ABC có AB=3cm,AC=4cm,BC=5cm.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC vuông
B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC vuông cân
D. Tam giác ABC cân
Câu 8:
Giá trị của tham số m để đường thẳng y=2m+1x+3 đi qua điểm A−1;0 là:
A. m=-2
B. m= 1
C. m=-1
Câu 9:
Căn bậc hai số học của 144 là:
A. 13
B. -12
C 12 và -12
D. -13
Câu 10:
Với x<2thì biểu thức 2−x2+x−3có giá trị bằng:
A. -1
B. 2x−5
C. 5-2x
D. 1
Câu 11:
Giá trị của biểu thức 3+33+1bằng
A. 3
B. 13
C. 13
D. 3
Câu 12:
Hệ phương trình x−y=1x+2y=7có nghiệm là x0;y0.Giá trị của biểu thức x0+y0bằng:
A. 1
B. -2
C . 5
D. 4
Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC=4cm,AC=2cm.Tính sinABC^
A. 32
B. 12
D. 33
Câu 14:
Tam giác ABC cân tại B có ABC^=1200,AB=12cmvà nội tiếp đường tròn (O). Bán kính của đường tròn (O) bằng:
A. 10cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 12cm
Câu 15:
Biết rằng đường thẳng y=2x+3 cắt parabol y=x2 tại hai điểm. Tọa độ của các giao điểm là:
A, (1; 1) và (-3;9)
B. (1;1) và (3;9)
C. (-1; 1) và (3;9)
D. (-1;1) và ( -3;9)
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x)=1+m4x+1,mlà tham số. Khẳng định nào sau đây đúng
A. f1>f2
B. f4<f2
C. f2<f3
D. f−1>f0
Câu 17:
Hệ phương trình x+y=3mx−y=3 có nghiệm x0;y0thỏa mãn bx0=2y0.Khi đó giá trị của m là
A. m= 3
B. m=2
C. m= 5
D. m=4
Câu 18:
Tìm tham số m để phương trình x2+x+m+1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=5.
A. m= -3
B. m=1
C. m=2
D. m=0
Câu 19:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC=20cm. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại M(M không trùng với B), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tai I. Độ dài đoạn AI bằng:
A. 6cm
C. 10cm
Câu 20:
Cho đường tròn O;R và dây cung AB thỏa mãn AOB^=900.Độ dài cung nhỏ AB⏜ bằng:
A. πR2
B. πR
C. πR4
D. 3πR2
Câu 21:
Câu 22:
b, Rút gọn biểu thức A=2x−2x+1x−4−2x−1x+2:xx−2 với x>0;x≠4
Câu 23:
Cho phương trình x2−m+1x+m−4=0(1),mlà tham số
a) Giải phương trình (1) khi m= 1
Câu 24:
b, Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2thỏa mãn:
x12−mx1+mx22−mx2+m=2
Câu 25:
Đầu năm học, Hội Khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245 quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng 12số sách Toán và 23 số sách Ngữ văn để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường A mỗi loại sách bao nhiêu quyển ?
Câu 26:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC (BA<BC).
Trên đoạn thẳng OC lấy điểm I bất kỳ I≠C. Đường thẳng BI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Kẻ CH⊥BDH∈BD,DK vuông góc với AC (K∈AC)
a,Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp
Câu 27:
b, Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4cm và ABD^=600.Tính diện tích tam giác ACD.
Câu 28:
c, Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh rằng khi I thay đổi trên đoạn thẳng OCI≠Cthì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố định
Câu 29:
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2+y2=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3−x3−y
2145 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com