Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

1. Giải phương trình :x2+7x+10=0

Lời giải

1. Ta có Δ=724.10=9=32>0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

x1=7+32=2x2=732=5

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S=5;2

Câu 2

2. Giải hệ phương trình :2x3=y13x+4y=13

Lời giải

2. Ta có :

2x3=y13x+4y=132xy=53x+4y=138x4y=203x+4y=1311x=33y=2x5x=3y=1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x;y=3;1

Câu 3

Cho biểu thức A=12x2+12x+2+1x1x0x1

a)    Rút gọn biểu thức A

Lời giải

a) Với x0,x1 ta có :

A=12x2+12x+2+1x1x0x1=x+1+x1+22x1x+1=2x+22x1x+1=2x+12x1x+1=1x1

Vậy với x0,x1thì A=1x1

Câu 4

b) Tìm các số nguyên x  để A đạt giá trị nguyên

Lời giải

b) Để A thì 1x1x nên x1U1=1;1

th1:x1=1x=2x=4(tm)th2:x1=1x=0x=0(tm)

Vậy để Athì x0;4

Câu 5

Một mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu có diện tích bằng 680m2, nếu tăng chiều dài thêm 6m và giảm chiều rộng đi 3m thì diện tích mảnh vườn không thay đổi. Tính chu vi mảnh vườn ban đầu.

Lời giải

Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là x,ymDK:x,y>0

Vì diện tích mảnh vườn là 680m2 nên ta có phương trình xy = 680 (1)

Khi tăng chiều dài thêm 6m và giảm chiều rộng đi 3m thì diện tích chiều dài mới của mảnh vườn là x + 6 (m) và chiều rộng mới của mảnh vườn y - 3(m)

Vì diện tích mảnh vườn lúc sau không đổi nên ta có phương trình :

x+6y3=6802

Từ (1) và (2)  ta có hệ phương trình : xy=680x+6y3=680

xy=680xy3x+6y18=680xy=6806803x+6y18=680xy=6803x6y+18=0xy=680x2y=6xy=680x=2y62y6y=680x=2y62y26y680=01x=2y62

1y23y340=0Δ=32+4.340=1369=372>0y1=3+372=20x=2.206=34(tm)y2=3372=17(ktm)

Vậy chiều dài và chiều rộng ban đầu là 34m,20mnên chu vi là 20+34.2=108m

Câu 6

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y=x2 và đường thẳng (d) có phương trình y=2m1x+m2+2mm là tham số)

a) Tìm tọa độ các điểm thuộc parabol (P) có tung độ bằng 9

Lời giải

a) Ta có các điểm thuộc parabol (P) có tung độ bằng 9 thỏa mãn :

x2=9x=±3

Vậy các điểm cần tìm là M(3;9) và N(-3;9)

Câu 7

b) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi y1,y2 lần lượt là tung độ của hai điểm A,B. Tìm tất cả các giá trị của m để y1+y2=4

Lời giải

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có :

x22m1xm22m=0

Ta có : Δ'=m12m22m=m22m+1+m2+2m=2m2+1>0(với mọi m)

Do đó đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B

Ta gọi hai điểm phân biệt đó là Ax1;y1,Bx2;y2

A,BPy1=x12y2=x22 . Theo hệ thức Vi-et ta có: x1+x2=2m2x1x2=m22m

Khi đó ta có :y1+y2=4

x12+x22=4x1+x222x1x2=44m122m22m=44m28m+4+2m2+4m4=06m24m=03m22m=0m=0m=23

Vậy tập giá trị của m thỏa mãn là 0;23

Câu 8

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại các điểm  E,FEB,FC. Gọi H là giao điểm của BF và CE

a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp

Lời giải

Media VietJack

a) Ta có: BEC=BFC=90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AEH=AFH=90°

Xét tứ giác AEHF có : AEH+AFH=90°+90°=180°. Mà 2 góc này nằm ở vị trí hai góc đối diện của tứ giác AEHF nên AEHF là tứ giác nội tiếp (dhnb)

Câu 9

b) Chứng minh AF.AC=AB.AE

Lời giải

b) Vì BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn (O) nên AEF=ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)

Xét ΔAEFΔACB có : BAC  chung,  AEF=ACB(cmt)

ΔAEFΔACB(g.g)AEAC=AFABAF.AC=AE.AB(dfcm)

Câu 10

c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AH. Chứng minh EBF=EFK

Lời giải

c) Media VietJack

Câu 11

d) Từ điểm A kẻ các tiếp tuyến AM, AN của đường tròn (O) ( M,N là các tiếp điểm). Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.

Lời giải

 Media VietJack

Media VietJack

Câu 12

Cho a,b, c là ba số dương thỏa mãn a + b + c = 3.Chứng minh rằng : 3a+bca+3a+bc+3b+acb+3b+ac+3c+abc+3c+ab2

Lời giải

Ta có điểm rơi của bài toán là a = b = c = 1

BDT1a3a+bc+1+1b3b+ca+1+1c3c+ab+12

Áp dụng BDT:1X+1Y+1Z9X+Y+Z . Dấu bằng xảy ra khi X=Y=Z , ta có :

1a3a+bc+1+1b3b+ca+1+1c3c+ab+19a3a+bc+b3b+ca+c3c+ab+3

Bây giờ bài toán trở về dạng quen thuộc, khi ta chỉ cần chứng minh

a3a+bc+b3b+ca+c3c+ab32

Chú ý rằng 3a+bc=a+b+ca+bc=a2+ab+bc+ca=a+ba+c

a3a+bc=a1a+b.1a+cAMGMa21a+b+1a+c=12aa+b+ac+a

Tương tự : b3b+ca12bb+c+ba+b;  c3c+ab12cc+a+cb+c

Cộng vế theo vế :

a3a+bc+b3b+ca+c3c+ab12a+ba+b+b+cb+c+c+ac+a=32(dfcm)  

4.6

3342 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%