Đăng nhập
Đăng ký
11039 lượt thi 50 câu hỏi 70 phút
Câu 1:
Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?
A. z=2+2i.
B. z=-2.
C. z=-2i.
D. z=-1+2i.
Câu 2:
Cho limx→∞fx+2=1. Tính limx→∞fx.
A. 3
B. -1
C. -3
D. 1
Câu 3:
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
A. C102
B. A102.
C. C102+2!
D. A102. +2!
Câu 4:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
A. V=13 Bh.
B. V=12 Bh.
C. V=16 Bh.
D. V=Bh.
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;2).
B. (-∞;3).
C. (0;+∞).
D. (2;+∞).
Câu 6:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a và x=b(a<b) được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. S = ∫abfxdx
B. S = π∫abf2xdx
C. S = π∫abfxdx
D. S = ∫abfxdx
Câu 7:
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. -1
B. 0
C. 3
Câu 8:
Với a,b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab)=1alnb.
B. ln(ab)=lna+lnb.
C. ln(ab)=1blna.
D. ln(ab)=lna-lnb.
Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=11-x là
A. ln|1-x|+C.
B. 12ln(1-x)2+C.
C. -ln|2-2x|+C.
D. -12 ln|1-x|+C.
Câu 10:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1;-1;1). Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox là ?
A. M(0;-1;1).
B. N(-1;-1;0).
C. P(0;-1;0).
D. Q(-1;0;0).
Câu 11:
Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?
A. y=x3-6x2+9x-2.
B. y=-x3+6x2-9x-2.
C. y=x4-3x2-2.
D. y=-x4+3x2-2.
Câu 12:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến là
A. n1→ = (2; -2; 1)
B. n2→ = (1; 1; 0)
C. n3→ = (2; -2; 5)
D. n4→ = (-2; 1; 2)
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình log2(x+1)<1 là
A. (-1;+∞).
B. (-∞;1).
C. (-1;2).
D. (-1;1).
Câu 14:
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 64πa2. Bán kính đáy của hình trụ bằng
A. r = 4a
B. r = 2a
C. r = 86a3
D. r = 46a3
Câu 15:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x-y+2z-3=0,(Q):x+y+z-3=0. Giao tuyến của hai mặt phẳng (P),(Q) là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M(2;-1;0).
B. N(0;-3;0).
C. P(1;1;1).
D. Q(-1;2;-3).
Câu 16:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x-2
A. x = 2.
B. x = -12.
C. x = 3.
D. x = -32.
Câu 17:
Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 18:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+3x+1 trên đoạn 0; 4 là:
A. 115.
B. 3.
C. -1.
D. 125.
Câu 19:
Tích phân ∫013x2+1dx bằng
A. 6.
C. -6.
D. -2.
Câu 20:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2-4z+3=0. Giá trị của biểu thức z1z2+z2z1 bằng
A. 32.
B. 13.
C. -12.
D. -23.
Câu 21:
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OB=OC. Gọi M là trung điểm BC,OM=a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 2a.
B. 2a.
C. 22a.
D. 32a.
Câu 22:
Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút lãi thì số tiền lãi người đó nhận được gần nhất với số tiền nào dưới đây ? nếu trong khoảng thời gian này người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi.
A. 20,128 triệu đồng.
B. 70,128 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. 67,5 triệu đồng.
Câu 23:
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng
A. 1252.
B. 142.
C. 1126.
D. 121.
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;0), B(3;-2;2). Mặt phẳng cách đều hai điểm A, B và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x-2y+z+6=0.
B. x+z+1=0.
C. x+z-5=0.
D. 2x-2y+z-3=0.
Câu 25:
Biết phương trình 2x.3x2-1=5 có hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức a+b-ab bằng
A. S = 1 + log352.
B. S = 1 + log325.
C. S = 1 + ln25.
D. S = 1 + ln52.
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng BM và AD bằng
A. 3510.
B. 3520.
C. 5510.
D. 15520.
Câu 27:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BD′BD′ và mặt phẳng (ADD'A') bằng
A. 33.
B. 63.
C. 22.
D. 26.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y-11=z+11 và d2:x+12=y-1-1=z2. Đường thẳng qua điểm M(1;1;1) và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B. Tính tỉ số MA/MB.
A. MAMB=32.
B. MAMB=2.
C. MAMB=12.
D. MAMB=23.
Câu 29:
Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=2x,y=1-xx,y=0 (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng
A. V = π53-2ln2
B. V = π2ln2-23
C. V = π53+2ln2
D. V = π2ln2+23
Câu 30:
Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức x-1x220+x3-1x10 có bao nhiêu số hạng
B. 27.
C. 29.
D. 28.
Câu 31:
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=23x3-(2m+9)x2+2(m2+9m)x+10 nghịch biến trên khoảng (3;6)?
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 32:
Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và AB = BC = 10a ,AC=12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB)) và (ABC) bằng 450. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 9πa3
B. 12πa3
C. 27πa3
D. 3πa3
Câu 33:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f″(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f(1)=f(0)=1,f'(0)=2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ∫01f''(x)(1-x)dx = -2018
B. ∫01f''(x)(1-x)dx = 1
C. ∫01f''(x)(1-x)dx = 2018
D. ∫01f''(x)(1-x)dx = -1
Câu 34:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 8x-m22x+1+(2m2-1)2x+m-m3=0 có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=ab.
A. S = 23
B. S = 43
C. S = 32
D. S = 532
Câu 35:
Cho ∫131+1x2dx=a-b+lnc+de với c nguyên dương và a,b,d,e là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a+b+c+d+e bằng
A. 10
B. 14
C. 24
D. 17
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y=f(x^2-2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;0).
B. (2;+∞).
C. (0;2).
D. (-∞;-2).
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm f'(x) liên tục trên khoảng (-∞;+∞).Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=0. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f'(x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m < -2
B. -2 < m < 0.
C. 0 < m < 2
D. m > 2
Câu 38:
Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z-3i|=5 và zz-4 là số thuần ảo ?
A. 0
B. vô số.
C. 2
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln(m+2 sinx+ln(m+3 sinx ))=sinx có nghiệm thực ?
A. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 40:
Cho hàm số y=x-12x+2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng y=-x.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-2;2;1), C(1;-2;2). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào dưới đây ?
A. (0; -43; 83)
B. (0; -23; 43)
C. (0; -23; 83)
D. (0; 23; -83)
Câu 42:
Cho dãy số (an) thỏa mãn a1=1 và 5an+1-an-1=33n+2, với mọi n≥1. Tìm số nguyên dương n > 1 nhỏ nhất để an là một số nguyên.
A. n = 49
B. n = 41
C. n = 123
D. n = 39
Câu 43:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=|x|3-(2m+1)x2+3m|x|-5 có 3 điểm cực trị.
A. -∞; 14
B. 1;+∞
C. (-∞; 0]
D. 0; 14∪1; +∞
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(a;0;0), B(1;b;0), C(1;0;c), với a,b,c là các số thực thay đổi sao cho H(3;2;1) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S=a+b+c.
A. S = 2
B. S = 19
C. S = 11
D. S = 9
Câu 45:
Cho số thực z1 và số phức z2 thoả mãn |z2-2i|=1 và z2-z11+i là số thực. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1-z2|. Tính T=a+b.
A. T = 4
B. T = 42
C. T = 32+1
D. T = 2+3
Câu 46:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi A',B',C' lần lượt là các điểm đối xứng của A,B,C qua S. Thể tích của khối đa diện ABCA'B'C' bằng
A. V = 233
B. V = 23
C. V = 433
D. V = 33
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-z-3=0 và hai điểm A(1;1;1), B(-3;-3;-3). Mặt cầu (S) đi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R = 4
B. R = 2333
C. R = 2113
D. R = 6
Câu 48:
Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước A; 7 đại biểu nước B và 7 đại biểu nước C trong đó mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất để chọn được 4 đại biểu để mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng
A. 4695
B. 38444845
C. 4995
D. 19374845
Câu 49:
Cho khối tứ diện ABCD có BC=3, CD=4, ABC^ = BCD^ = ADC^ = 90°. Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 600. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 24343
B. 4386
C. 44343
D. 4343
Câu 50:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn ∫01x2fxdx=0 và max0;1fx=6. Giá trị lớn nhất của tích phân ∫01x3fxdx=0 bằng
A. 18
B. 32-434
C. 2-4316
D. 124
2208 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com