Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
9.5 K lượt thi 22 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng
A. Hàm số y = 1x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D. 1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
Câu 2:
Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
A. x2 + 12.cos2x
B. x2 + cos2 x
C. x2 - sin2 x
D. x2 + cos2x
Câu 3:
Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2 trên (0;+∞)
A. 4cosx + lnx + C
B. 4cosx +1x + C
C. 4sinx -1x + C
D. 4sinx +1x + C
Câu 4:
Tìm I=∫2x2-1x3-1cos2xdx trên khoảng 0;π2
A. I=23x3+13x-23-tanx+C
B. I=23x3-32x23-tanx+C
C. I=23x3-23x23-tanx+C
D. I=23x3-32x23+tanx+C
Câu 5:
Tìm I=∫dxex+e-x+2.
A. I=1ex+1+C
B. I=-1ex+12+C
C. I=e-x+1+C
D. I=exex+1+C
Câu 6:
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?
A. -14cos2x+C
B. 12sin2x+C
C. -12cos2x+C
D. 12cos2x+C
Câu 7:
Tìm I=∫(3x2-x+1)exdx.
A. I=(3x2-7x+8)ex+C
B. I = (3x2 - 7x)ex + C
C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C
D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C
Câu 8:
Tìm I=∫(x-2sinx)dxcos2x.
A. I=xtanx+1cos2x+2cosx+C
B. I=xtanx+lncosx+2cosx+C
C. I=xtanx+lncosx-2cosx+C
D. I=xtanx-1cos2x-2cosx+C
Câu 9:
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)=3t+1(m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s
Câu 10:
Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
A. I = sin(4x + 2) + C
B. I = - sin(4x + 3) + C
C. I =14.sin(4x + 3) + C
D. I = 4sin(4x + 3) + C
Câu 11:
Tìm I=∫x.e3xdx.
A. I=-13xe3x-13e3x+C
B. I=13xe3x-13e3x+C
C. I=13xe3x+13e3x+C
D. I=xe3x-13e3x+C
Câu 12:
Tìm I = ∫sin5xcosxdx .
A. I = -15cos5x +C
B. I = 15cos5x +C
C. I = -18cos4x -112cos6x+C
D. I = 18cos4x +112cos6x+C
Câu 13:
Tìm I = ∫dxsinx sin2x.
A. I = -12t + 14 ln 1+t 1-t +C
B. I = -12sinx + 14 ln 1+sinx1-sinx +C
C. I = -12t + 12 ln 1-t 1+t +C
D. I = -12sinx + 12 ln 1+sinx1-sinx +C
Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=22x.3x.7x.
A. ∫fxdx=84xln84+C
B. ∫fxdx=22x3x7xln4.ln3.ln7+C
C. ∫fxdx=84x+C
D. ∫fxdx=84x.ln84+C
Câu 15:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của: fx=2xx
A. 22x-1+C
B. 2.2xln2+C
C. 2x+1+C
D. ln2. 2x+C
Câu 16:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+2)2x4 là
A. -1x-2x2-43x2+C
B. 1x-2x2-43x2+C
C. -1x-1x2-1x2+C
D. -1x+2x2-43x2+C
Câu 17:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2xcos2x là
A. cot2x + C
B. -2cot2x + C
C. 2cot2x + C
D. -cot2x + C .
Câu 18:
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2
A. 2lnx+1+2x2+2x+4x+1
B. lnx+1+2x2+2x+4x+1
C. lnx+12+2x2+3x+5x+1
D. lne2x+12+2x2+3x+5x+1
Câu 19:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(2tanx+cotx)2 là:
A. 2tanx - cotx - x + C
B. 4tanx + cotx - x + C
C. 4tanx - cotx + x + C
D. 4tanx - cotx - x + C
Câu 20:
Biết rằng: f'(x)=ax+bx2,f(-1)=2,f(1)=4,f'(1)=0
Giá trị biểu thức ab bằng
A. 1
B. 0
C. -1
D. 0,5
Câu 21:
Cho các hàm số: f(x)=20x2-30x+72x-3; F(x)=(ax2+bx+c)2x-3 với x > 32. Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:
A. a = 4; b = 2; c= 1
B. a = 4; b = -2; c = -1
C. a = 4; b = -2; c = 1
D. a = 4; b = 2; c = -1 .
Câu 22:
Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) = 4000 1+ 0,5t và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:
A. 264334
B. 263334
C.264254
D.254334.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com