Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.8 K lượt thi 23 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 24 cạnh
B. 28 cạnh
C. 30 cạnh
D. 40 cạnh
Câu 2:
Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?
A. 10 đỉnh
B. 12 đỉnh
C. 18 đỉnh
D. 20 đỉnh
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
Câu 5:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh
b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt
C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt
D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
Câu 6:
Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 3)
D. (3; 5)
Câu 7:
Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 8:
Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 9:
Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 10:
Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cạnh
B. 12 cạnh
C. 24 cạnh
D. 30 cạnh
Câu 11:
Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 cạnh
B. 20 cạnh
Câu 12:
A. 20 cạnh
Câu 13:
Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?
A. Tam giác đều
B. hình vuông
C. ngũ giác đều
D. lục giác đều
Câu 14:
Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?
Câu 15:
Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6 đỉnh
B. 8 đỉnh
C. 10 đỉnh
D. 12 đỉnh
Câu 16:
Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12 đỉnh
B. 16 đỉnh
C. 20 đỉnh
D. 24 đỉnh
Câu 17:
A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
Câu 18:
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
A. Hình 12 mặt đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình tứ diện đều
Câu 19:
“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”
A. Hình tứ diện đều
B. Hình lập phương
C. hình bát diện đều
D. hình 12 mặt đều
Câu 20:
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
A. Đa giác tám cạnh đều
B. Đa giác bảy cạnh đều
Câu 21:
A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều
Câu 22:
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?
C. hình 12 mặt đều
D. hình 20 mặt đều
Câu 23:
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
763 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com