Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5.5 K lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tìm I = ∫ 2x-3x+2 dx.
A. I = 2 - 7ln|x + 2| + C
B. I = 2x + 7ln|x + 2| + C
C. I = 2x - 7ln|x + 2| + C
D. I = 2 + 7ln|x + 2| + C
Câu 2:
Chọn phương án đúng.
A. ∫cotxdx = ln|sinx| + C
B. ∫tanxdx = cotx + C
C. ∫tanxdx = ln|cosx| + C
D. Cả 3 phương án đều sai.
Câu 3:
F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) . Chọn đáp án đúng.
A. ∫f(x)dx = F(x)
B. ∫F(x)dx = F(x) + C
C. ∫f(x)dx = F(x) + C
D. ∫F(x)dx = f(x)
Câu 4:
Với a ≠ 0 thì I = ∫ 1 ax+b dx bằng:
A. ln|ax + b| + C
B. 1aln|ax + b| + C
C. -1aln|ax + b| + C
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 5:
Biết nguyên hàm của f(x) là F(x) = 1x +C vậy f(x) là:
A. 1x2
B. -1x2
C. ln|x|
D. -ln|x|
Câu 6:
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1(x+1)2 biết F(1) = -12
A. 1-3.1(x+1)2
B. -12.1(x+1)2
C.-3.1(x+1)4
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 7:
Tìm nguyên hàm ∫1-a2+x2dx với a ≠ 0 ta được kết quả:
A. 12alnx-ax+a+C
B. -12alnx-ax+a+C
C. -12alnx+ax-a+C
D. 12alnx+ax-a+C
Câu 8:
Cho biết ∫25 f(x)dx = 3, ∫25 g(t)dt = 9 thì giá trị của A=∫25 f(x)dx+g(x)dx là
A. Chưa xác định được
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 9:
Giả sử rằng I=∫-103x2-5x-1x-2dx=aln23+b. Khi đó giá trị của a+b là:
A. 32
C. -32
D. -12
Câu 10:
Tìm I = ∫lnxdx.
A. I = xlnx - x + C
B. I = xlnx + C
C. I = xlnx + x + C
D. I = 1/x + C
Câu 11:
Kết quả của ∫233x-6x2-4x+5dx là
A. 3 - 32
B. 32-1
C. 32-1
D. 23-1
Câu 12:
Kết quả của ∫01dx4-x24-x2 là
B. 2212
C. 312
D. 315
Câu 13:
Tính C= ∫-131x2+15x8dx
A. 128-827
B. 136-827
C. 128+827
D. 136+827
Câu 14:
Cho hàm số y=9-4x2 có đồ thị là (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục Ox, hai đường thẳng x=34 và x=334
A. 3π8
B. 3π4
C. 3π16
D. 3π2
Câu 15:
Tính tích phân sau: I = ∫210dxx-2x-1
A. 1+2ln2
B. 29+2ln95
C. 2ln95-29
D. 2ln2 -1
Câu 16:
Tính tích phân I=∫22dxπxx2-1
A. π12
B. π212
C. 112
D. Một đáp án khác
Câu 17:
Kết quả của tích phân ∫2612dx2x+1+4x+1 là
A. ln32-112
B. 6ln3-1
C. 12ln32-1
D. 12ln23-1
Câu 18:
Có thể khẳng định gì về kết quả của tích phân I=∫12dxxx3+1
A. Chứa ln3
B. Chứa ln2
C. Chứa cả ln3 và ln2
D. Không chứa ln3 và ln2
Câu 19:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=lnx2+ln2x3x là
A. 382+ln2x83+C
B. 382+ln2x43+C
C. 342+ln2x83+C
D. 342+ln2x43+C
Câu 20:
Tính nguyên hàm ∫dxx+1+x-1
A. x+1x+13+x-1x-13+C
B. -x+1x+13-x-1x-13+C
C. x+1x+13-x-1x-13+C
D. -x+1x+13+x-1x-13+C
Câu 21:
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh .Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.0,2m
B.2m
C.10m
D.20m
Câu 22:
Tìm m để t=∫02x+2x2+4x=xdx là nghiệm phương trình: mt3+3t2+m-3
A. m = 2
B. m = -1
C. m = 4
D. Giá trị khác
Câu 23:
Cho parabol (P):y2=2x và đường tròn (C):x2+y2=8. (P) chia (C) thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của hai phần đó.
A. 9π+23π-2
B. 9π-23π-2
C. 9π+23π+2
D. 9π-23π+2
Câu 24:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 8x+1 và đường thẳng y = x+2.
A. 112
B. 16
C. 13
D. 12
Câu 25:
Tính thể tích hình tròng xoay khi quay quanh trục Ox một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+1x2+x+1 trục Ox, hai đường thẳng x = 1 và x = 3.
A. π1313-333
B. π2613+633
C. π2613-633
D. π21313+333
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com