Đăng nhập
Đăng ký
7531 lượt thi 48 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. fx=2xex2
B. fx=x2ex2-1
C. fx=e2x
D.fx=ex22x
Câu 2:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x-4 có phương trình là:
A. y=12
B. y=-1
C.y=2
D.y=-14
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x2+y2+z2-2x+4z-1=0
B. x2+z2+3x-2y+4z-1=0
C. x2+y2+z2+2xy-4y+4z-1=0
D. x2+y2+z2-2x+2y-4z+8=0
Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3+2iz+z-i2=4+i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M-1;1
B. M-1;-1
C. M1;1
D. M1;-1
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:{x=1-ty=2+2tz=3+t và mặt phẳng P: x-y+3=0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 60°
B. 30°
C. 120°
D. 45°
Câu 6:
Phương trình sinx=cosx có số nghiệm thuộc đoạn -π;π là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 7:
Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx+12x-24 với mọi x∈ℝ. Số điểm cực trị của hàm số f là
A. 0
B. 3
D. 1
Câu 8:
Biết tập nghiệm của bất phương trình x2-3x-10<x-2 có dạng [a;b). Tính A=a+b.
A. 12
B. 19
C. 16
D. 18
Câu 9:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx;y=0;x=0;x=π4 quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 5.
B. π1-π4
C. 3π2
D. π12+π
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x-12=y1=z+2-2, d2:x+2-2=y-1-1=z2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Cắt nhau
Câu 11:
Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z→
C. 1
D. 2
Câu 12:
Cho số thực a>0;a≠0. Chọn khẳng định sai về hàm số y=logax.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+∞ và nghịch biến trên khoảng -∞,1.
B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.
C. Hàm số có tập xác định là 0;+∞.
D. Hàm số tập giá trị là ℝ.
Câu 13:
Đồ thị hàm số y=x3-3x2-9x+1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. M0;-1
B. Q-1;10
C. P(1;0)
D. N1,-10
Câu 14:
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7
B. 9
C. 3
D. 6
Câu 15:
Tìm tập xác định của hàm số y=x2-3x+2n.
A. (1;2)
B. (‐∞;1]∪[2;+∞)
C. ℝ|1,2
D. (‐∞;-1)∪(2;+∞)
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là:
A.90°
B.45°
C. 60°
D. 30°
Câu 17:
Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 18 thể tích N2.Tính chiều cao h của hình nón N2?
A. 10cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 5cm
Câu 18:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a; AD=a3, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V=a3
B. V=a33
C. V=3a3
D. V=3a33
Câu 19:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=2x là:
A. 4/3.
B. 5/3.
C. 3/2
D. 23/15.
Câu 20:
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 4x2-x+2x2-x+1=3. Tính x1-x2
B. 0
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu x-12+y2+z+22=6 đồng thời song song với hai đường thẳng d1:x-23=y-1-1=z-1; d2:x1=y+21=z-2-1.
A. [x-y+2z-3=0x-y+2z+9=0
B. [x+y+2z-3=0x+y+2z+9=0
C. x+y+2z+9=0
D. x-y+2z+9=0
Câu 22:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A.r=5
B. r=5π
C. r=522
D. r=52π2
Câu 23:
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-i=1+iz.
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R=2
B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R=2
C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R=2
D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R=2
Câu 24:
Gọi x1;x2 là các nghiệm của phương trình z2-2z+5=0. Tính P=z12+z22.
A. 10
C. 12
Câu 25:
Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.
A.1/364
B. 69/392
C. 1/14
D. 9/52
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng α: x+3y-z+1=0; β:2x-y+z-7=0.
A. x+22=y-3=z+3-7
B. x-22=y3=z-3-7
C. x-2=y-3-3=z-107
D. x-2-2=y3=z-37
Câu 27:
Cho hàm số fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R và f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên -∞;-1
B. Hàm số đồng biến trên 1;+∞
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -∞;-1và 3,+∞
D. Hàm số đồng biến trên ℝ
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x2+2x+2x+1 trên đoạn -12;2.
A. M=52
B. M=2
C. M=103
D. M=3
Câu 29:
Cho hàm số fx liên tục trên ℝ và ∫06fxdx=10, thì ∫03f2xdx
A. 30
B. 20
C. 10
D. 5
Câu 30:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6x+4≤2x+1+2.3x
A. 2
D. 0
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng -1000;1000 để hàm số y=2x3-32m+1x2+6mm+1x+1 đồng biến trên khoảng 2;+∞?
A. 999
B. 1001
C. 1998
D. 998
Câu 32:
Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=-10t+20m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng gây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m
B. 20 m
C. 40 m
D. 10 m
Câu 33:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z+i5+z-i5=6, biết z có mô đun bằng 5?
B. 4
Câu 34:
Cho đường tròn T:x-12+y+22=5 và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. x+3y+10=0.
B. [x+3y+10=0x+3y-10=0
C. x+3-10=0
D. [x+3y=0x+3y+10=0
Câu 35:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên ℝ đồng thời thỏa mãn f0=f1=5. Tính tích phân I=∫01f'xefxdx
A. I=10
B. I=-5
C. I=0
D. I=5
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log27x2+7≥log2mx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x.
A. 5
C. 0
D. 3
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P):x+2y-2z+1=0, Q:x+my+m-1z+2019=0. Khi hai mặt phẳng P,Q tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây?
A.M2019,-1,1
B.M0.-2019,0
C.M-2019,1,1
D.M0,0-2019
Câu 38:
Tìm m để phương trình log22x-log2x2+3=m có nghiệm x∈1;8.
A. 6≤m≤9
B. 2≤m≤3
C. 2≤m≤6
D. 3≤m≤6
Câu 39:
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=x-m+2 cắt đồ thị hàm số y=2xx-1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A.m=-3
B. m=3
C.m=-1
D. m=1
Câu 40:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA' sao cho AM=2MA'. Gọi V' là thể tích của khối chóp M.BCC'B'M.BCC’B’. Tính tỉ số V'V.
A. V'V=13
B. V'V=12
C. V'V=34
D. V'V=23
Câu 41:
Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?
A. un=nn+1
B.un=n2+1
C. un=2n+1
D. un=n+1n
Câu 42:
Tìm mô đun của số phức z biết 2z-11+i+z¯ ‐1 1-i=2-2i.
A.19
B.23
C.29
D.13
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có SA=a32, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. R=a132
B. R=a3
C. R=a133
D. R=a136
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A2;1,0; B3,0,2;C4,3,-4. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
A. x=2y=1+tz=0
B.x=2y=1z=t
C. x=2+ty=1z=0
D. x=2+ty=1z=t
Câu 45:
Cho tích phân ∫15x-2x+1dx=a+b ln2+c ln3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P=abc
A.P=-36
B.P=0
C.P=-18
D.P=18
Câu 46:
Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?
em+e3m=2x+1-x21+x1-x2.
C. vô số
Câu 47:
Cho hàm số fx=m-1x3-5x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 48:
Cho số phức z có z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2-z+z2+z+1.
A. 134
D. 114
1506 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com