Đăng nhập
Đăng ký
7374 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. 60.
B. 20.
C. 30.
D. 10.
Câu 2:
Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx-m=0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m∈(1; 2 ]
B. m∈[1; 2 )
C. m∈(1; 2 )
D. m∈[1; 2 ]
Câu 3:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120.
B. 40.
C. 60.
D. 20.
Câu 4:
Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a2 là
A. π2a36
B. π2a33
C. πa33
D. πa36
Câu 5:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 12p ..
B. 42p .
C. 24p .
D. 36p .
Câu 6:
Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là
A. 4.
B. A123
C. C123
D. P3
Câu 7:
Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
B . Hàm số đồng biến trên ℝ.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -∞;-2 và -2;+∞.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -∞;-2 và -2;+∞.
Câu 8:
Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, loga2a3 bằng
A. 32
B. 23
C. 8.
D. 6.
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số fx=2x+x là
A. f'x=2xln2+x22
B. f'x=2xln2+1
C. f'x=2x+1
D. f'x=2xln2+1
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y=x-1-4 là
A. [1; +∞)
B. ℝ
C. (1;+∞)
D. ℝ\{1}
Câu 11:
Hàm số y=13x3+x2-3x+1 đạt cực tiểu tại điểm
A. x=-1
B. x=1
C. x=-3
D. x=3
Câu 12:
Thể tích của khối tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là
A.60π
B. 45π
C.180π
D.15π
Câu 13:
Phương trình 5x+2-1=0 có tập nghiệm là
A. S=3
B. S=2
C. S=0
D.S=-2
Câu 14:
Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
A. 256π3
B. 64π
C. 256π
D. 64π3
Câu 15:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là
B. 24.
C. 12.
D. 8.
Câu 16:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x-e2x trên đoạn -1;1.
A. max -1;1y=-ln2+12
B. max -1;1y=1-e2
C. max -1;1y=-(1-e2)
D. max -1;1y=ln2+12
Câu 17:
Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC=a BD=a3 và cạnh bên AA'=a2. Thể tích V của khối hộp đã cho là
A. V=6a3
B. V=66a3
C. V=62a3
D. V=64a3
Câu 18:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2-1+1x là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 19:
Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A. 2/3
B. 1/4
C. 1/3
D. 1/2
Câu 20:
Cho alog25. Tính log41250 theo a.
A. 1-4a2
B. 1+4a2
C. 21+4a
D. 21-4a
Câu 21:
Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60°. Thể tích V của khối nón đã cho là
A. V=πa33
B. V=π3 a3
C.V=πa3
D. π3a33
Câu 22:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a<0b2-3ac>0
B. a<0b2-3ac<0
C. a>0b2-3ac>0
D. a>0b2-3ac<0
Câu 23:
Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y=-2fx+2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. -4;2
B. -1;2
C. -2;-1
D. 2;4
Câu 24:
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25:
Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a.
A. V=33a3
B. V=312a3
C. V=34a3
D. V=36a3
Câu 26:
Cho hàm số fx=lnx-x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+∞.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -∞;0 và 1;+∞.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+∞.
Câu 27:
Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d≠0. Giá trị của biểu thức log2b-ad là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 28:
Bất phương trình log3x2-2x>1 có tập nghiệm là
A. S=-∞;-1∪3;+∞
B.S=-1;3
C.S=3;+∞
D.S=-∞;-1
Câu 29:
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V=22a3
B. V=26a3
C.V=24a3
D. V=212a3
Câu 30:
Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x-2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d có hệ số góc âm.
B. d có hệ số góc dương.
C. d song song với đường thẳng y=-4.
D. d song song với trục Ox.
Câu 31:
Cho khối chóp tam giác S.ABCD có đỉnh S và đáy là tam giác ABC. Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
A. 3764V
B. 2764V
C.1927V
D. 827V
Câu 32:
Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu V1V2 lần lượt là thể tích của khối cầu (S)và khối nón (N). Tỉ số V1V2 là
A. 1/3
B. 2/3
C. 16/9
D.32/9
Câu 33:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3mx+2=0 có nghiệm duy nhất.
A.m<1
B. m≤0
C. m<0
D.0<m<1
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, C=60°;AC=2;SA⊥ABC;SA=1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là
A. d=217
B. d=2217
C. d=213
D. d=2213
Câu 35:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3 cos x-13+cosx. Tổng
M+m là
A. -73
B. 1/6
C. -52
Câu 36:
Cho hàm số y=ax4+bx2+ca≠0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a<0;b>0;c<0.
B.a<0;b<0;c>0.
C. a<0;b>0;c>0.
D. a<0;b<0;c<0.
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB=AD2 ;SA⊥ABC . Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng
A.45°
B. 90°
C.60°
D.30°
Câu 38:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=-x-13+3m2x-1-2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là
A. 4
C. 1
D. 5
Câu 39:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C1 và C2 lần lượt có phương trình x-12+y-22=1 và x+12+y2=1. Biết đồ thị hàm số y=ax+bx+c đi qua tâm của C1, đi qua tâm của C2 và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 và C2. Tổng a+b+c là
A. 8
B. 2
C.-1
Câu 40:
Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2fx+x2>4x+m nghiệm đúng với mọi x∈-1;3.
A. m<-3
B. m<-10
C. m<-2
D. m<5
Câu 41:
Cho hàm số y=x3+2m-2x2-5x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1;x2x1<x2 thỏa mãn x1-x2=-2
A. 7/2
B.-1
C. 1/2
Câu 42:
Cho x∈0;π2. Biết log sinx+logcosx=-1 và logsinx+cosx=12logn-1. Giá trị của n là
A. 11
B. 12
C. 10
D. 15
Câu 43:
Số nghiệm của phương trình 50x+2x+5=3.7x là
A. 1
C. 3
D. 0
Câu 44:
Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB,BC,CA,AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781
B. 624
C. 816
D. 342
Câu 45:
Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2, điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA=4SM và SA vuông góc với mặt phẳng (MBC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là
A. V=23
B. V=259
C. V=43
D. V=253
Câu 46:
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O,R) và O';R. AB là một dây cung của đường tròn (O,R) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và mặt phẳng (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O,R) một góc 60°. Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
A. V=π7R37
B. V=3π5R35
C. V=π5R35
D.V=3π7R37
Câu 47:
Biết log2∑ k-1100k×2k-2=a+logcb với a, b, c là các số nguyên và a>b>c>1. Tổng a+b+c là
A. 203
B. 202
C. 201
D. 200
Câu 48:
Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0.2020) để phương trình x-1-2019-x=2020-m có nghiệm là
A. 2020
B. 2021
C. 2019
D. 2018
Câu 49:
Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h=mn với m.n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m+n
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
Câu 50:
Cho hàm số fx=mx4+nx3+px2+qx+rm≠0. Chia fx cho x-2 được phần dư bằng 2019, chia f'x cho x-2 được phần dư bằng 2018. Gọi gx là phần dư khi chia fx cho x-22. Giá trị của g-1 là
A.-4033
B.-4035
C. -4039
D. -4037
1475 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com