Đăng nhập
Đăng ký
16410 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x2-2xvà y = -x2+x.
A. 2
B. 12
C. 9/8
D. 10/3
Câu 2:
Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn ∫0π2sinxf(x)dx = f(0) = 1Tính ∫0π2cosx.f'(x)dx
A. I = 2
B. I = -1
C. I = 1
D. I = 0
Câu 3:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên Rvà thỏa mãn điều kiện ∫01f(x)dx = 4; ∫03f(x)dx = 6 Tính I = ∫-11f(2x+1)dx
A. I = 6
B. I = 3
C. I = 4
D. I = 5
Câu 4:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y = ex, trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức
Câu 5:
Tích phân I = ∫01e2xdx bằng
A. e2-1
B. e-1
C. e2-12
D. e+12
Câu 6:
Cho ∫12f(x2+1)dx = 2 Khi đó I = ∫25f(x)dxbằng
B.1
C. -1
D. 4
Câu 7:
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1-x) = 1-x Tích phân ∫01f(x)dxbằng
A. 2/3
B. 1/6
C. 2/15
D. 3/5
Câu 8:
Hàm số f(x) = 7cosx - 4sinxcosx + sinx có một nguyên hàm F(x)thỏa mãn Fπ4=3π8 Giá trị của Fπ2bằng
Câu 9:
Tích phân ∫01dxx+1bằng
A. log2
B. 1
C. ln2
D. –ln2
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b (a<b) được tính theo công thức:
Câu 11:
Cho hàm số f(x) liên tục trong đoạn [1;e], biết ∫1ef(x)xdx = 1; f(e) = 2 Tích phân ∫1ef'(x)lnxdx
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 12:
Biết ∫0π3x2dx(xsinx + cosx)2=aπb+cπ3+d3với a,b,c,d∈ℤ Tính P = a+b+c+d
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Câu 13:
Tích phân ∫0π(3x+2)cos2xdxbằng:
Câu 14:
Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox tại các điểm x=a, x=b (a<b) có diện tích thiết diện bị cắt bởi hai mặt phẳng vuông với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a<x<b) là S(x)
Câu 15:
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bới các đường x=y; y=-x+2; x=0 quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây ?
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = 1; ∫01[f'(x)]2dx = 9 và ∫01x3f(x)dx = 12 Tích phân ∫01f(x)dx bằng
A. 5/2
B. 7/4
C. 2/3
D. 5/6
Câu 17:
Cho parabol (P) có đồ thị như hình vẽ:
Tính diện tích giới hạn bởi (P) và trục hoành
A. 8/3
B. 4/3
C. 4
D. 2
Câu 18:
Biết ∫12x3x+9x2-1dx = a+b2+c35 với a, b, c là các số hữu tỉ, tính P = a+2b+c-7
A. 86/27
B. -1/9
C. 67/27
D. -2
Câu 19:
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, trục Ox và hai đường thẳng x=1; x=4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
Câu 20:
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x2-4x+6 và y = -x2-2x+6.
A. 3π
B. π-1
C. π
D. 2π
Câu 21:
Cho I = ∫1elnxx(lnx + 2)2dx có kết quả I = lna +b với a>0; b∈ℝ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 22:
Giá trị I = ∫163943x2sin(πx3)ecos(πx3)dx gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?
A. 0,046
B. 0,036
C. 0,037
D. 0,038
Câu 23:
Giả sử ∫2x+3x(x+1)(x+2)(x+3) + 1dx =-1g(x)+C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. -1
C. 3
D. -3
Câu 24:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Thể tích V của khối nón tròn xoay thu được khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của y = f(x); x = a; x = b (a<b) và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox tính bằng công thức:
Câu 25:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4] và f(1) = 2; f(4) = 10 Giá trị của I = ∫14f'(x)dxlà
A. I = 12
B. I = 48
C. I = 8
D. I =3
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com