Đăng nhập
Đăng ký
16411 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Biết ∫13x2+x+1x+1dx = a+lnb2 với a, b là các số nguyên. Tính S = a-2b
A. S = -2
B. S = 5
C. S = 2
D. S = 10
Câu 2:
Kết quả của tích phân ∫0π2(2x-1-sinx)dx được viết ở dạng ππa-1b-1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a+2b=8
B. a+b=5
C. 2a-3b=2
D. a-b=2
Câu 3:
Biết ∫1elnxxdx = ae +b với a,b∈ℤ Tính P = a.b
A. P = 4
B. P = -8
C. P = -4
D. P = 8
Câu 4:
Cho ∫-15f(x)dx = 4 Tính ∫-12f(2x+1)dx
A. I = 2
B. I = 5/2
C. I = 4
D. I = 3/2
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(X), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b (a<b) là
Câu 6:
tích phân I = ∫01dxx+1 bằng
A. 0
B. 1
C. ln2
D. ln3/2
Câu 7:
Cho biết ∫12ln(9-x2)dx = aln5 + bln2 +c, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = |a| + |b| + |c| được:
A. S = 34
B. S = 13
C. S = 18
D. S = 26
Câu 8:
Cho hàm số f(x) = a(x+1)3+bxex. Tìm a và b biết rằng f'(0) = -22 và ∫01f(x)dx = 5
A. a = -2; b = -8
B. a = 2; b = 8
C. a = 8; b = 2
D. a = -8; b = -2
Câu 9:
Cho số dương a và hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f(-x) = a. Giá trị của biểu thức ∫-aaf(x)dxbằng
A. 2a2
B. a2
C. a
D. 2a
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên Rvà có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình bên có diện tích là
Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(x)>0 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng x=a; x=b Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức
Câu 12:
Biết rằng ∫1exlnxdx = ae2+b; a,b∈ℚ Tính a + b
B. 10
C. 1/4
D. 1/2
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết ∫-11f(x)1-exdx = 1 tính ∫-11f(x)dx
A. 1
B. 2
C. 4
Câu 14:
Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số y = x2 và y = x+2 Diện tích của hình (H) bằng
A. 7/6
B. -9/2
C. 3/2
D. 9/2
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R Biết ∫02x.f(x2)dx = 2 hãy tính I = ∫04f(x)dx
C. I = 1
B. I = 1/2
D. I = 4
Câu 16:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = -13x+43 và trục hoành.
A. 11/6
B. 61/3
C. 343/62
D. 39/2
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a;b] và u(x)∈[a;b] hơn nữa u(x) liên tục trên đoạn [a;b]Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 18:
Tính tích phân ∫0π2sin(π4-x)dx
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D. I = π4
Câu 19:
Cho In = ∫01e-nx1+e-xdx n∈ℕ Đặt un = (I1+I2)+2(I2+I3)+.....+n(In+In+1). Biết lim un = L Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 20:
Cho số thực a>0. Giả sử hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0;a] thỏa mãn f(x).(fa-x) = 1 Tính tích phân ∫0111+f(x)dx
A. I = a/2
B. I = a
C. I = 2a/3
D. I = a/3
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (a<c<b) (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 22:
Biết ∫121x-52x+2dx = a+lnb với a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 23:
Cho hàm số f(x) liên tục trên [1;+∞) và ∫03f(x+1)dx = 8 Tích phân I = ∫12xf(x)dx bằng:
A. I = 8
B. I = 4
C. I = 16
D. I = 2
Câu 24:
Cho ∫03ex+1dxx+1 = ae2+be+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a+b+c
A. S = 4
B. S = 1
C. S = 0
D. S = 2
Câu 25:
Cho tích phân ∫07x3dx1+x23 = mnvới m/n là một phân số tối giản. Tính m-7n
A. 2
C. 0
D. 91
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com