Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7103 lượt thi 26 câu hỏi 60 phút
9316 lượt thi
Thi ngay
3466 lượt thi
3181 lượt thi
3166 lượt thi
3108 lượt thi
5144 lượt thi
3391 lượt thi
3345 lượt thi
3116 lượt thi
2767 lượt thi
Câu 1:
Biết 3 + 2log2x = log2y . Hãy biểu thị y theo x.
A. y = 2x+3
B. y=8x2
C. y=x2+8
D. y=3x2
Câu 2:
Nếu x = log82log28 thì log3x bằng:
A. -3
B. -1/3
C. 1/3
D. 3
Câu 3:
Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó [H+] là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 2,44
A. 1,1.108 mol/L
B. 3,2.10-4 mol/L
C. 3,6.10-3 mol/L
D. 3,7.10-3 mol/L
Câu 4:
Rút gọn biểu thức P=logab+logbc+logcd-logaydx.
A. 1
B. logxy
C. logyx
D. loga2yd2x
Câu 5:
Đặt a = log23, b = log35. Hãy tính biểu thức P = log660 theo a và b
A. P=1+ab1+a
B. P=1+ab1+b
C. P=2+b+ab1+b
D. P=2+a+ab1+a
Câu 6:
Nếu P=s1+kn thì n bằng
A. logSPlog1+k
B. logSP+log1+k
C. logSP1+k
D. logSlogP1+k
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức log3100 - log318 - log350.
B. -2
C. 2
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức (log23)(log94).
A. 2/3
B. 1
C. 3/2
D. 4
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức loga25loga150<a≠1.
A. -2
B. 2
C. -3loga5
D. 3loga5
Câu 10:
10log7 bằng:
B. log710
C. 7
D. log7
Câu 11:
Cho P=log3(a2b3) (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. P = 6log3a.log3b
B. P = 2log3a + 3log3b
C. P = (1/2)log3a + (1/3)log3b
D. P = (log3a)2.(log3b)3
Câu 12:
Đặt a = log27, b = log23. Tính log2569 theo a và b
A. P = 3 + a - 2b
B. P = 3+a–b2
C. P = 3a2b
D. 3ab2
Câu 13:
Biết y=23x. Hãy biểu thị x theo y.
A. x=log2y3
B. x=132y
C. x=13log2y
D. x=13logy2
Câu 14:
Biết rằng log3y = 12log3u + log3v + 1. Hãy biểu thị y theo u và v
A. y = 3u.v
B. y=3u2v
C. y = 3 + u + v
D. y = (uv)3
Câu 15:
Tìm số k sao cho 2x=ekx với mọi số thực x.
A. k=2
B. k=2x
C. k=log2e
D. k = ln2
Câu 16:
Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó H+ là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 8,06
A. 8,7.10-9 mol/L
B. 2,44.10-7 mol/L
C. 2,74,4 mol/L
D. 3,6.10-7 mol/L
Câu 17:
log125 bằng
A. 5log3
B. 3 - 3log2
C. 100log1,25
D. (log25)(log5)
Câu 18:
Cho a, b, c là các số dương. Tính giá trị của biểu thức logab2.logbc2.logca2
A. 1/8
C. 8
D. 6
Câu 19:
Tính giá trị của biểu thức S = log 12+ log 23 + log 34 + ... + log 99100
A. 110
B. -110
D. -2
Câu 20:
Với 0 < x ≠ 1 , biểu thức 1log3x+1log4x+1log5x bằng
A. 1logx60
B. 1log60x
C. 1log3x.log4x.log5x
D. 1log3x+log4x+log5x
Câu 21:
Nếu a = log8225 và b = log215 thì giữa a và b có hệ thức
A. a=2b3
B. a=b2
C. a=-b2
D. a=3b2
Câu 22:
Khối lượng m của một chất phóng xạ thay đổi theo thời gian t tuân theo công thức m=m012tT trong đó m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, T là chu kì bán rã. Nếu viết phương trình này dưới dạng m = m0e-kt thì
A. k=ln2T
B. k=2eT
C. k=ln2T
D. k=2eT
Câu 23:
Đặt log83 = p và log35 = q . Hãy biểu thị log5 theo p và q
A. pq
B. 3p+q5
C. 3pq1+3pq
D. 1+3pqp+q
Câu 24:
Cho m, n > 1 và lognx = 3logmx với mọi x > 0. Hãy biểu thị m theo n
A. m=n3
B. m=1n3
C. m=n3
D. m=1n3
Câu 25:
Biết rằng 4a=5,5b=6,6c=7,7d=8. Tính abcd
A. 1/2
B. 2/3
D. 3/2
Câu 26:
Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và logbsinx = a. Khi đó logbcosx bằng
A. 1-a2
B. ba2
C. 2logb1-ba2
D. 12logb1-b2a
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com