Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4446 lượt thi câu hỏi 45 phút
5418 lượt thi
Thi ngay
3009 lượt thi
3711 lượt thi
853 lượt thi
4395 lượt thi
2596 lượt thi
5024 lượt thi
3222 lượt thi
2703 lượt thi
2734 lượt thi
Câu 1:
Phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y+z−1=0 và β:x−y−z+2=0
A. x=−1+ty=1−2tz=3t
B. x=2+ty=2tz=−1−3t
C. x=−1−ty=1−2tz=3t
D. x=−1−3ty=1+2tz=t
Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0 và mặt phẳng (Q): x – y = 0. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q)
A. x1=y+1−1=z−12
B. x1=y1=z−12
C. x+11=y+11=z−3−2
D. x1=y1=z+1−2
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:4x+3y−7z+3=0 và điểm I(0;1;1). Phương trình mặt phẳng β đối xứng với α qua I là:
A. β:4x+3y−7z−3=0
B. β:4x+3y−7z+11=0
C. β:4x+3y−7z-11=0
D. β:4x+3y−7z+5=0
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;3;2) và mặt phẳng (P): 2x – 5y + 4z – 36 = 0. Tọa độ hình chiếu H của A trên (P) là:
A. H−1;−2;6
B. H1;2;6
C. H1;-2;6
D. H1;2;-6
Câu 4:
Cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng x + y + z – 4 = 0
A. H−2;−1;3
B. H2;1;3
C. H2;-1;-3
D. H2;-1;3
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6) và mặt phẳng α:x+y+z−4=0. Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng α là:
A. 2;−1;3
B. 2;1;3
C. -2;−1;3
D. 2;−1;-3
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): x + y – 2z – 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A. d:x−11=y−12=z+2−3
B. d:x+11=y+21=z−3−2
C. d:x−11=y−21=z+3−2
D. d:x−11=y−2−1=z+3−2
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và đường thẳng d:x−1−1=y−1−2=z3. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) là:
A. −x−2y+3z−7=0
B. −x−2y+3z+14=0
C. x+2y−3z+14=0
D. x+2y−3z-4=0
Câu 8:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + z – 3 = 0 và điểm A(1;2;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)
A. x−11=y−2−2=z1
B. x−1−2=y−21=z1
C. x−11=y+22=z2
D. x−1−2=y−21=z1
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3 = 0. Đường thẳng ∆ qua A(1;2;-3) vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. x=1+ty=2+2tz=3
B. x=1+ty=2+2tz=−3+3t
C. x=1+ty=2+2tz=3+t
D. x=1+ty=2+2tz=−3
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y + z – 7 = 0. Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;-3;1) và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A. x=3+2ty=−1−3tz=1+t
B. x=2−3ty=−3−tz=1−t
C. x=3−2ty=−1−3tz=1+t
D. x=2+3ty=−3−tz=1+t
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và 2 đường thẳng d1:x+31=y−6−1=z−1, d2:x=1+2ty=5−3tz=4. Phương trình mặt phẳng A và song song với d1,d2 là:
A. 3x+y+2z−6=0
B. −3x−2y−z+10=0
C. −3x−2y−z+1=0
D. 3x+2y+z−3=0
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(0;-1;2) và song song với hai đường thẳng d1:x+2−1=y−12=z2 và d2:x−11=y−1=z−3−2 có phương trình là:
A. 4x+4y+x+3=0
B. −2x−z−2=0
C. 2x+4y+z+3=0
D. 2x+z−2=0
Câu 13:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho d:x−1−3=y−32=z−1−2 và mặt phẳng (P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu của d trên (P) là:
A. x+32=y+1−1=z−11
B. x−2−2=y+11=z−11
C. x+52=y+11=z−1−1
D. x2=y+11=z−11
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y – z – 1 = 0 và đường thẳng d:x+12=y−11=z−23. Phương trình đường thẳng ∆ qua A(1;1;-2) vuông góc với d và song song với (P) là:
A. Δ:x−6=y+13=z−29
B. Δ:x−350=y2=z+1−75
C. Δ:x−12=y+15=z3
D. Δ:x−12=y−15=z+2−3
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;2), B(0;-1;1) và song song với đường thẳng d:x−11=y+1−1=z2 là:
A. P:5x−y−3z+2=0
B. P:3x+y−35z+6=0
C. P:3x+3y+z−8=0
D. P:x−y+2z−4=0
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d:x1=y−2=z+1−1 và d':x−1−2=y−24=z2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.
A. Q:y−2z−2=0
B. Q:x−y−2=0
C. Không tồn tại (Q)
D. Q:−2y+4z+1=0
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d:x−21=y+12=z−13. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) là:
A. 3x+z−5=0
B. 3x-z+5=0
C. 3x-z−5=0
D. -3x-z−5=0
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng d:x3=y−14=z+3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d.
A. −15x−11y+z−8=0
B. −15x+11y+z−8=0
C. −15x+11y-z−8=0
D. −15x+11y+z+8=0
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A. x=ty=7+3tz=2t
B. x=2ty=7−3tz=t
C. x=ty=7−3tz=2t
D. x=−ty=7−3tz=2t
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(4;1;0) và C(-1;4;-1). Mặt phẳng (P) nào dưới đây chứa đường thẳng AB mà khoảng cách từ C đến (P) bằng 14
A. P:x−2y+3z−2=0
B. P:x−2y+3z+2=0
C. P:x+2y−3z=0
D. P:x−2y−3z+4=0
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;1), B(1;0;1). Mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) cách điểm O một khoảng lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. x+2y+6z−7=0
B. x+2y+4z−5=0
C. x+2y+5z−6=0
D. x+3y+5z−6=0
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D cùng phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:
A. 4x+2y−7z−1=0
B. 4x−2y+7z−7=0
C. 4x+2y+7z−15=0
D. 4x+2y+7z+15=0
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D khác phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:
A. 2x+3z+5=0
B. 2x+3z-5=0
C. 2x+3y-5=0
D. 2x-3z-5=0
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A(-1;3;-4) cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P):
A. x=5+6ty=−3tz=4t
B. x=−1+3ty=3+tz=4t
C. x+16=y−32=z+44
D. x+16=y−3−5=z+44
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x−31=y−33=z2, mặt phẳng α:x+y−z+3=0 và điểm A (1; 2; - 1). Đường thẳng ∆ đi qua A vắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là:
A. x−11=y−22=z+11
B. x−1−1=y−2−2=z+11
C. x−11=y−2−2=z+1−1
D. x−11=y−22=z+11
Câu 26:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;4), song song với (P): 2x+y+z−4=0 và cắt đường thẳng d:x−23=y−21=z−25 có phương trình:
A. x=1+ty=2z=4−2t
B. x=1+2ty=2z=4+2t
C. x=−1−2ty=2z=4+4t
D. x=1−ty=−2z=4+2t
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có A'3;−1;1, hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA’ = 1 (C không trùng với O). Biết vectơ u→=a;b;2 với a,b∈R là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A’C. Tính T=a2+b2
A. T = 5
B. T = 16
C. T = 4
D. T = 9
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(2;1;1), cắt và vuông góc với đường thẳng Δ:x−2−2=y−81=z1. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (Oyz)
A. 1;0;0
B. 0;−5;3
C. 0;3;−5
D. 0;-3;1
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4y – z + 3 = 0 và hai đường thẳng Δ1:x−11=y+24=z−23, Δ2:x+45=y+79=z1. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng Δ1,Δ2 có phương trình là:
A. x=1y=−2+4tz=2−t
B. x=2y=2+4tz=5−t
C. x=6y=11+4tz=2−t
D. x=−4y=−7+4tz=−t
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;-3;5) và B(2;-5;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng d:x+13=y−5−2=z+913
A. 3x−2y+13z−56=0
B. 3x+2y+13z−56=0
C. 3x+2y+13z+56=0
D. 3x−2y-13z+56=0
889 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com