91 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (P1)

78 người thi tuần này 4.6 5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

Lời giải

Đáp án A

Thay tọa độ x;y;z vào phương trình đường thẳng (d)M2;1;3d

Câu 2

Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng x+12=y22=z1

Lời giải

Đáp án B

Lần lượt thay tọa độ các điểm vào phương trình ta được:

0+12=12221 nên A sai.

1+12=022=11 nên B đúng

Thay tọa độ các điểm đáp án C, D vào đường thẳng ta thấy đều không thỏa mãn.

Câu 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=1tz=2+t. Đường thẳng d đi qua các điểm nào sau đây?

Lời giải

Đáp án D

Đường thẳng d có phương trình chính tắc: x1=y11=z21

Thay các điểm ở mỗi đáp án vào phương trình trên ta thấy chỉ có đáp án D là cả hai điểm đều thỏa mãn phương trình.

Câu 4

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y21=z32 đi qua điểm nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án C

Thay tọa độ điểm P1;2;3 vào phương trình đường thẳng d:x12=y21=z32 ta được: 112=221=332=0Pd

Câu 5

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d:x=12ty=3tz=2+t

Lời giải

Đáp án D

Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: x12=y3=z21

Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21 là:

Lời giải

Câu 7

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)?

Lời giải

Đáp án D

Phương trình đường thẳng AB nhận AB=2;3;4 là vectơ chỉ phương. Loại B, C.

Phương trình qua A1;2;3 nên có dạng x12=y23=z+34

Câu 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;4B1;0;2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.

Lời giải

Đáp án C

Ta có: AB=2;2;6=21;1;3

=> Đường thẳng d đi qua A và nhận u1;1;3 là 1 VTCP nên có phương trình d:x+11=y21=z+43

Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 4; -1)

Lời giải

Đáp án C

AB=1;2;4 là 1 VTCP của đường thẳng AB, do đó phương trình đường thẳng AB là: d:x11=y22=z34

Câu 10

Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với A(1;1;2) và B(3;-3;0). Phương trình đường trung tuyến OI của tam giác OAB là:

Lời giải

Đáp án A

Ta có I là trung điểm của AB. Suy ra I2;1;1

Ta có OI nhận OI=2;1;1 là vectơ chỉ phương và đi qua điểm O0;0;0 nên: d:x2=y1=z1

Câu 11

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 1), B(-1; -2; 0), và C(2; 1; -1). Đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

Lời giải

Đáp án B

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G13;13;0

Ta có: AB=1;2;1;AC=2;1;2

Đường thẳng vuông góc với mp(ABC) nên có VTCP u=AB,AC=5;4;3

Câu 12

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;1), B(-2;3;1) và C(4;-3;1). Phương trình nào không phải là phương trình tham số của đường chéo BD.

Lời giải

Đáp án D

Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD. Suy ra I là trung điểm của AC. Ta có: I2;1;1

Phương trình BI cũng chính là phương trình đường chéo BD.

+ Phương trình BI nhận BI=4;4;0 là vectơ chỉ phương.

+ Qua điểm B2;3;1 và cũng qua điểm I2;1;1

Vì phương trình tham số ở câu D có vec tơ chỉ phương là (1;1;0) đây không là vec tơ chỉ phương của BI.

Câu 13

Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(0;-1;0) và C(2;1;-2). Gọi G là trọng tâm tam giác. Phương trình đường thẳng AG là:

Lời giải

Đáp án D

Đường thẳng AG cũng là đường thẳng AM với M là trung điểm của BC.

Ta có: M1;0;1 là trung điểm của BC nên đường thẳng AG đi qua A0;0;1 và nhận AM=1;0;2 làm VTCP

Do đó AG: x=ty=0z=12ttR

Câu 14

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d':x13=y21=z1. Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d’. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d?

Lời giải

Đáp án D

Phương trình đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u=3;1;1 và đi qua điểm A2;1;3 nên có phương trình x=2+3ty=1+tz=3+t

+ Phương án A đúng.

+ Với t = -1 ta có B1;0;2 thuộc d. Do đó B đúng.

+ Với t = 1, ta có C5;2;4 thuộc d. Do đó C đúng.

Câu 15

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+aty=2+tz=2t và d':x2=y31=z+22. Với giá trị nào sau đây của a thì d và d’ song song với nhau?

Lời giải

Đáp án C

Đường thẳng d qua M1;2;0 và có VTCP u=a;1;2

Đường thẳng d’ qua M'0;3;2 và có VTCP u'=2;1;2

Thay điểm M1;2;0 vào phương trình d':12=231=0+22 không thỏa mãn.

Do đó để d song song d’, ta cần có u//u'a2=11=22a=2

Câu 16

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2;3 và song song với trục Oz là:

Lời giải

Đáp án C

Vì d // Oz nên ta có: ud=k=0;0;1.

Vì d qua A1;2;3 nên d có phương trình x=1y=2z=3+t (*)

Đổi chiếu kết quả các đáp án ta thấy:

+ A, B, D sai vectơ chỉ phương.

+ Đáp án C đúng vec tơ chỉ phương ud. Kiểm tra điểm B1;2;3 thuộc (*) nên C đúng.

Câu 17

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với 2 đường thẳng cho trước: d1:x12=y1=z+11 và d2:x23=y12=z12 là:

Lời giải

Câu 18

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng Δ:x=1+ty=2tz=13t. Phương trình của d là:

Lời giải

Câu 19

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=14tz=6+6t và d2:x2=y11=z+25. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường thẳng d3 qua M(1;-1;2) và vuông góc với cả d1,d2

Lời giải

Câu 20

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

Lời giải

Câu 21

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;-3). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì độ dài đoạn OH là:

Lời giải

Đáp án B

Vì H là trực tâm của tam giác ABC và O.ABC là tứ diện vuông tại O.

=> OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) dO;ABC=OH

Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x1+y2+z3=16x+3y2z6=0

Vậy OH=dO;ABC=6.0+3.0+2.0662+32+22=67

Câu 22

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=2+m22mty=5m4tz=722 và điểm A(1;2;3). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng  có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là:

Lời giải

Phương trình này có hai nghiệm phân biệt do ac < 0 nên tổng các giá trị của m là 53

Câu 23

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+2ty=tz=1+t và d2:x12=y+11=z21. Vị trí tương đối của d1 và d2:

Lời giải

Câu 24

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y22=z11 và d2:x=ty=2z=2+t. Vị trí tương đối của d1 và d2 là:

Lời giải

Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x1=y2=z23 và d2:x=2ty=3tz=0. Mệnh đề nào sau đây đúng:

Lời giải

Câu 26

Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d1:x=1+2ty=43tz=3+2t và d2:x53=y+12=z23 là:

Lời giải

Câu 27

Cho hình vẽ dưới đây, công thức nào không dùng để tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d’?

Lời giải

Câu 28

Khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến đường thẳng Δ:x11=y2=z21 là:

Lời giải

Câu 29

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+2ty=2z=t. Khoảng cách từ A(0;-1;3) đến đường thẳng  bằng:

Lời giải

Câu 30

Cho hai điểm A(1;-2;0), B(0;1;1), độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:

Lời giải

4.6

996 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%