Đăng nhập
Đăng ký
22861 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Giả sử Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=13x+1trên khoảng -∞; -13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Fx=13ln3x+1+C
B. Fx=13ln-3x-1+C
C. Fx=ln3x+1+C
D. Fx=ln-3x-1+C
Câu 2:
Cho hai vectơ a→và b→. Biết a→=2, b→=3 và a→,b→=120°. Tính a→+b→
A. 7+3
B. 7-3
C. 7-23
D. 7+23
Câu 3:
Cho số phức z=a+bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi
B. Mođun của z2 bằng a2+b2
C. z-z¯ không phải là số thực
D. Số z và z¯ có mođun khác nhau
Câu 4:
Phương trình lnx-12.lnx+12.lnx+14.lnx+18=0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α: x-2y+3z+1=0 là
A. u→=3;-2;1
B. n¯=1;-2;3
C. m→=1;2;-3
D. v→=1;-2;-3
Câu 6:
Cho hàm số y=fx liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 2
D. 4
Câu 7:
Bất phương trình 2x+32x-4<3+32x-4 tương đương với
A. 2x<3
B. x<32 và x≠2
C. x<32
D. Tất cả đều đúng
Câu 8:
Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y=fxcắt đường thẳng y=-2018 tại bao nhiêu điểm?
A. 2
D. 0
Câu 9:
Cho logac=x>0 và logbc=y>0. Khi đó giá trị của logabc là
A. 1x+1y
B. 1xy
C. xyx+y
D. x + y
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M-1;1;0; N3;3;6. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình là
A. x+2y+3z-1=0
B. 2x+y+3z-13=0
C. 2x+y+3z-30=0
D. 2x+y+3z+13=0
Câu 11:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=2a, OC=3a. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
A. V=2a33
B. V=a33
C. V=2a3
D. V=a3
Câu 12:
Giá trị của limx→-∞2x-1x2+1-1 bằng
A. 0
B.-2
C. -∞
Câu 13:
Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2πa2
B. 8πa2
C. 4πa2
D.16πa2
Câu 14:
Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A. 103
B. 3×10
C. C103
D. A103
Câu 15:
Cho hàm số y=fxcó đạo hàm f 'x=xx-23, với mọi x∈ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;3)
B. ( -1;0)
C. (0;1)
D. (-2 ;0)
Câu 16:
Đồ thị hàm số y=x+1x2-1có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
C. 3
D. 1
Câu 17:
Phương trình x2=3x tương đương với phương trình:
A. x2+x-2=3x+x-2
B. x2+1x-3=3x+1x-3
C. x2x-3=3xx-3
D. x2+x2+1=3x+x2+1
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( -1;1;6) và đường thẳng ∆: x=2+ty=1-2tz=2t. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆ là
A. N1;3;-2
B. H11;-17;18
C. M3;-1;2
D. K2;1;0
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB=a, AD= 3a. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A. 75°
B. 60°
C. 45°
D. 30°
Câu 20:
Đạo hàm của hàm số y=x2+x+113 là
A. y '=2x+13x2+x+123
B. y '=13x2+x+123
C. y ' =13x2+x+183
D. y '=2x+13x2+x+13
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA= a5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng
A. 2a55
B. 4a55
C. a155
D. 2a155
Câu 22:
Tính ∫0132x+1dx
A. 9ln 9
B. 12ln 3
C. 4ln 3
D. 27ln 9
Câu 23:
Hàm số y=x2-x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;12
B. 1;2
C. (-2;0)
D. 0;1
Câu 24:
Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+x+4x+1 trên đoạn [ 0;2]. Giá trị a+ A bằng
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Câu 25:
Cho các số phức z1=3+2i, z2= 3-2i. Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là:
A. z2-6z+13=0
B. z2+6z+13=0
C. z2+6z-13=0
D. z2-6z-13=0
Câu 26:
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của fx=lnx+3x2 sao cho F-2+F1=0. Giá trị của F-1+F2 bằng
A. 103ln 2 -56ln 5
B. 0
C. 73ln 2
D. 23ln 2 +36ln 5
Câu 27:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có AB=a; AA' =2a. Góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng
A. 60°
B. 45°
C. 90°
Câu 28:
Cho hàm số y=fx và y=gx liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình fx=gx không có nghiệm thuộc khoảng -∞;0
B. Phương trình fx+gx=m có 2 nghiệm với mọi m > 0
C. Phương trình fx+gx=m có nghiệm với mọi m
D. Phương trình fx=gx-1không có nghiệm
Câu 29:
Tìm hệ số của x3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của 1x-x+2x29, x ≠0
A. -2940
B. 3210
C. 2940
D. - 3210
Câu 30:
Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6cm, chiều cao 15cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng
A. 92610π cm2
B. 926π cm2
C. 9262π cm2
D. 9265π cm2
Câu 31:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a, góc tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 7πa23
B. 7πa26
C. 3πa22
D. 3πa26
Câu 32:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x+2x+4=3m2x+1 có hai nghiệm phân biệt
A. 1<m≤log34
B. 1<m<log34
C. log43≤m<1
D. log43<m<1
Câu 33:
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và1+iz . Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8
A. z=22
B. z=42
C. z = 2
D. z=4
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho điểmA1;2;-1, đường thẳng d: x-12=y+11=z-2-1và mặt phẳng (P): x+y+2z+1=0. Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là
A. 3;-2;-1
B. -3;8;-3
C. 0;3;-2
D. 6;-7;0
Câu 35:
Cho y=fx là hàm số chẵn và liên tục trênℝ. Biết ∫01fxdx=12∫12fxdx=1. Giá trị của ∫-22fx3x+1 bằng
A. 1
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 36:
Cho hàm số y=fx có đồ thị của hàm số y=f 'x được cho như hình bên. Hàm số y=-2f2-x+x2 nghịch biến trên khoảng
A. -3;-2
B. -2;-1
C. (-1;0)
D. 0;2
Câu 37:
Cho đồ thị (C): y=x-12x và d1, d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là
B. 23
C. 2
D. 22
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x-12+y-22+z-12=6 tiếp xúc với hai mặt phẳng P: x+y+2z+5=0, Q: 2x-y+z-5=0 lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn AB là
A. 32
B. 3
C. 26
D. 23
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-11=y+11=z-m2 và mặt cầu (S): x-12+y-12+z-22=9. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất
A. m=1
B. m=0
C. m=-13
D. m=13
Câu 40:
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=mx+36x+1 trên [ 0;3] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0<m≤2
B. 4<m≤8
C. 2<m≤4
D. m > 8
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d: x=1+ty=2-t z=t, d ': x=2t'y=1+t'z=2+t'. Đường thẳng ∆ cắt d, d ' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là
A. x-1-2=y-21=z3
B. x-4-2=y-1=z-23
C. x2=y-3-1=z+1-3
D. x-2-2=y-11=z-13
Câu 42:
Cho hàm số y=fxcó đạo hàm f 'x=x3-2x2x3-2x với mọi x∈ℝ. Hàm số f1-2018x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9
B. 2018
C. 2022
D. 11
Câu 43:
Gọi a là giá trị nhỏ nhất của fn=log32log33log34...log3n9n, n∈ℕ,n≥2
Có bao nhiêu số n để fn=a ?
B. vô số
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA =2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC) và (SBC) bằng
A. 55
B. 32
C. 255
D. 233
Câu 45:
Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x+ax≥6x+9x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a∈( 12; 14]
B. a∈( 10;12]
C. a∈( 14;16]
D. a∈(16;18]
Câu 46:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB' và P thuộc cạnh DD' sao cho DP=14DD'. Mặt phẳng (AMP) cắt CC' tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
A. V=2a3
B. V=3a3
C. V=9a34
D. V=11a33
Câu 47:
Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn fx+fπ2-x=sin x . cosx, với mọi x∈ℝ vàf0=0. Giá trị của tích phân ∫0π2x.f'xdx bằng
A. -π4
B. 14
C. π4
D. -14
Câu 48:
Cho các số phức w, z thỏa mãn w+i=355 và 5w=2+iz-4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z-1-2i+z-5-2i bằng
A. 67
B. 4+213
C. 253
D. 413
Câu 49:
Cho hàm số u(x) liên tục trên đoạn [0;5] và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3x+10-2x=m.u(x) có nghiệm trên đoạn [0;5]?
A. 6
C. 5
Câu 50:
Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu bằng
A. 914
B. 27
C. 37
D. 514
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com