Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2693 lượt thi câu hỏi 35 phút
26422 lượt thi
Thi ngay
4892 lượt thi
3966 lượt thi
4019 lượt thi
5370 lượt thi
2411 lượt thi
2111 lượt thi
2190 lượt thi
8214 lượt thi
2984 lượt thi
Câu 1:
Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2
B. -3x2y
C. 5xy
D. 15xy2
Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2
B. (xy)2
C. (2xy)2
D. 14xy2
Câu 2:
Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là
A. -9x3
B. 9x3
C. 27x3
D. -27x3
Câu 3:
Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
A. -3x2y + x – 2y2
B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2
D. 3x2y – x + 2y2
Câu 4:
Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là
A. x2 – x + 10
B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10
D. 2x2 + x + 10
Câu 5:
Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
Câu 6:
Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
A. 32x3+2x
B. 32x3+2x-4
C. x3 + 2x – 4
D. 32x3y+2xy-4
Câu 7:
Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
Câu 8:
Chọn câu đúng
A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy
B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2
C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x
D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2
Câu 9:
A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2
B. 12x3y4 : 25xy4 = 30z
C. 2(x + y)3 : 5(x + y) = 25(x + y)
D. x2yz3 : (-x2z3) = -y
Câu 10:
Chọn câu sai
A. (3x – y)7 : (y – 3x)2 = -(3x – y)5
B. (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)3
C. (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)3
D. (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)29
Câu 11:
A. (-15x2y6) : (-5xy2) = 3xy4
B. (8x5 – 4x3) : (-2x3) = -4x2 + 2
C. (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) : -12xy2 = -6x + 8y + 4y2
D. (3x – y)19 : (3x – y)10 = (3x – y)9
Câu 12:
A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
B. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y phép chia hết
C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2
Câu 13:
Chọn câu đúng nhất
A. Thương của phép chia đa thức (12a2x4+43ax3-23ax2) cho đơn thức (-23ax2) là -34ax2-2x+1
B. Thương của phép chia đa thức (12a2x4+43ax3-23ax2) cho đơn thức ax2 là 12ax2+43x-23
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 14:
Cho A = 3a2b3ab32; B =a2b4 . Khi đó A : B bằng
A. 27ab5
B. -27b5
C. 27b5
D. 9b5
Câu 15:
Cho A = 4x2y22xy33 ; B = x2y32 . Khi đó A : B bằng
A. 16x4y6
B. 8x3y8
C. 4x3y7
D. 16x3y7
Câu 16:
Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 2x2 – 2xy + y4
B. 2x2 – 2xy + y2
C. 4x2 – 2xy2 + y4
D. 4x2 + 2xy + y4
Câu 17:
Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 6x2 + 12xy + 8y2
B. 9x2 + 12xy + 16y2
C. 9x2 – 12xy + 16y2
D. 3x2 + 12xy + 4y2
Câu 18:
Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. (3x + 1)5
B. 3x + 1
C. 3x – 1
D. (3x + 1)3
Câu 19:
Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. x2 – 2x + 2
B. x2 – 4x + 2
C. x2 – x + 5
D. x2 – 2x + 5
Câu 20:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:
A. n ∈ N, n < 6
B. n ∈ N, n ≥ 6
C. n ∈ N, n > 6
D. n ∈ N, n ≤ 6
539 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com