Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8247 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m/s. Gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Quãng đường viến đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là:
A. s=312598m
B. s=312549m
C. s=12549m
D. s=625049m
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.cosx và F0=π. Tìm Fπ2.
A. Fπ2=-14+π
B. Fπ2=14+π
C. Fπ2=-π
D. Fπ2=π
Câu 2:
Tìm nguyên hàm I=∫dx2x+xx+x.
Câu 3:
Biết a < b < c, ∫abfxdx=8 và ∫bcfxdx=2. Khi đó giá trị của tích phân ∫acfxdx là:
A. 6
B. 10
C. 4
D. 16
Câu 4:
Tìm nguyên hàm I=∫x+5xdx.
A. I=x-5lnx+C
B. I=x-5x2+C
C. I=x+5lnx+C
D. I=x+5x2+C
Câu 5:
Tìm nguyên hàm I=∫tan2xdx.
A. I = x – cotx + C
B. I = –cotx + x + C
C. I = x – tanx + C
D. I = tanx – x + C
Câu 6:
Tìm giá trị thực của m để hàm số F(x) = x3 – (2m – 3)2 – 4x + 10 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 – 12x – 4 với mọi x∈ℝ
A. m=32
B. m=-92
C. m=92
D. m=9
Câu 7:
Cho ∫23fxdx=10. Tính I=∫234-5fxdx.
A. I = 46
B. I = -46
C. I = -54
D. I = 54
Câu 8:
Tìm nguyên hàm I=∫xcos2xdx.
A. I = xtanx + ln|cosx| + C
B. I = xtanx + ln|sinx| + C
C. I = xtanx – ln|sinx| + C
D. I = xtanx + ln|sinx| + C
Câu 9:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2x318-15.
Câu 10:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e5x+1.
Câu 11:
Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y = x, x = 1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay tam giác đó quanh trục Oy.
A. π3
B. 2π3
C.π
D. 4π3
Câu 12:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = ex(2x + e3x).
A. ∫fxdx=2xex-2ex-14e4x+C
B. ∫fxdx=2xex+2ex+14e4x+C
C. ∫fxdx=-2xex-2ex-14e4x+C
D. ∫fxdx=2xex-2ex+14e4x+C
Câu 13:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1-1x2, trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2.
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,5
Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2xex2.
A. ∫fxdx=2ex2+C
B. ∫fxdx=2x2ex2+C
C. ∫fxdx=ex2+C
D. ∫fxdx=2xex2+C
Câu 15:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=11-x.
A. ∫fxdx=-lnx-1+C
B. ∫fxdx=lnx-1+C
C. ∫fxdx=-11-x2+C
D. ∫fxdx=11-x2+C
Câu 16:
Cho ∫14fudu=5, ∫12fvdv=7, ∫24gtdt=7. Tính tích phân I=∫24fx+7gxdx.
A. I = 47
B. I = 49
C. I = 51
D. I = 61
Câu 17:
Cho a, b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y = ax2 và đường thẳng y = –bx. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn diều kiện nào sau đây?
A. b4 = 2a2
B. b4 = 2a5
C. b5 = 2a3
D. b3 = 2a5
Câu 18:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và ∫25fxdx=1. Tính I=∫01f3x+2dx.
A. I=13
B. I=23
C. I=1
D. I=5
Câu 19:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=7x+18x.
Câu 20:
Cho ∫03fudu=6, ∫03gvdv=5. Tính tích phân I=∫032fx-4gxdx.
A. I = -8
B. I = 32
C. I = 12
D. I = -20
Câu 21:
Số a dương để ∫0ax-x2dx đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a∈0;2
B. a∈1;2
C. a∈-2;1
D. a∈2;3
Câu 22:
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0, x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0≤x≤2 là một nủa hình tròn đường kính 5x2.
A. 4π
B.π
C. 3π
D. 2π
Câu 23:
Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = –x2 và đường thẳng y = –x – 2.
A. 2
B. 92
C. 1
D. 34
Câu 24:
Cho ∫-12fxdx=2 và ∫-12gxdx=-1. Tính I=∫-12x+2fx-3gxdx.
A. I=172
B. I=72
C. I=52
D. I=32
Câu 25:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x-1x.
A. ∫fxdx=2x-lnx+C
B. ∫fxdx=2x+lnx+C
C. ∫fxdx=2x-lnx+C
D. ∫fxdx=2x+lnx+C
Câu 26:
Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(1) = e2, ∫1ln3f'xdx=9-e2. Tính f(ln3).
A. f(ln3) = ln3 + 2e2
B. f(ln3) = 3
C. f(ln3) = 9 – 2e2
D. f(ln3) = 9
Câu 27:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x-12, trục hoành và các đường thẳng x = 2 và x = 8.
A. 127
B. 9
C. 12
D. 10
Câu 28:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1.
A. ∫fxdx=x+lnex+1+C
B. ∫fxdx=-x+lnex+1+C
C. ∫fxdx=-x-lnex+1+C
D. ∫fxdx=x-lnex+1+C
Câu 29:
Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0≤x≤3 là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 29-x2.
A. 16
B. 17
C. 19
D. 18
1649 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com