Đăng nhập
Đăng ký
5593 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
5338 lượt thi
Thi ngay
2969 lượt thi
3649 lượt thi
851 lượt thi
4307 lượt thi
2520 lượt thi
4986 lượt thi
3186 lượt thi
2673 lượt thi
2701 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian, cho tam giác OAB vuông tại O có OA = 4a, OB = 3a. Nếu cho tam giác OAB quay quanh cạnh OA thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh Sxq bằng bao nhiêu?
A. Sxq=9πa2
B. Sxq=16πa2
C. Sxq=15πa2
D. Sxq=12πa2
Câu 2:
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x→=AB→,y→=AC→,z→=AD→. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. AG→=13(x→+y→+z→)
B. AG→=-13(x→+y→+z→)
C. AG→=23(x→+y→+z→)
D. AG→=-23(x→+y→+z→)
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a,BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằn nhau và bằng a2. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, K là điểm bất kỳ tên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là?
A. a33.
B. a63.
C. a155.
D. a217.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy là SA=a2. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa SM và BC bằng bao nhiêu?
A. a23
B. a2
C. a33
D. a32
Câu 5:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a3 và cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABC theo a là?
A. a336
B. a333
C. a334
D. 3a34
Câu 6:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABC là?
A. 3a316
B. a36
C. 3a332
D. a312
Câu 7:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy là 45o. Thể tích khối chóp S.ABC là?
A. a312
B. 3a25
C. 15a325
D. a316
Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 45o. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 Thể tích khối chóp là?
A. 33
B. 433
C. 324
D. 423
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật với AB=2a,BC=a3. Điểm H là trung điểm của cạnh AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60o. Khi đó thể tích khối chóp là?
B. 2a3
C. 4a3
D. a334
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a; AD=2a; SA=a3 là điểm trên SA sao cho SM=a33 SA vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.MNC?
B. a339
C. a3312
D. a3324
Câu 11:
Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 103 cm. Thể tích của khối lập phương là?
A. 1000cm3
B. 900cm3
C. 300cm3
D. 2700cm3
Câu 12:
Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB = a, BC = a, CD = a6, SA = a6. Khi SA ⊥ (ABCD) thì khoảng cách từ giữa AD và SC là?
A. a53
B. a52
C. a63
D. a62
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều ABC cạnh là a, cạnh bên SA = a, SA ⊥ (ABC), I là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là?
A. a174
B. a5719
C. a237
D. a177
Câu 15:
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn khi ?
A. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng bán kính
B. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng nhỏ hơn bán kính
C. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng lớn hơn bán kính
D. Mặt phẳng là tiếp diện của mặt cầu
Câu 16:
Hình chóp A'.BC'D có đáy ABC là tam giác vuông tại a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, AB = b, AC = c. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C và S ?
A. R=2(a+b+c)3
B. R=2a2+b2+c2
C. R=12a2+b2+c2
D. R=a2+b2+c2
Câu 17:
Cho khối cầu có thể tích là 36π (cm3). Bán kính R của khối cầu là ?
A. R = 6 (cm)
B. R = 3 (cm)
C. R =32 (cm)
D. R = 6 (cm)
Câu 18:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ MN→=k(AD→+BC→) ?
A. k = 3
B. k = 12
C. k = 2
D. k = 13
Câu 19:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng A và góc A⏜=60o, cạnh SC=a62 và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SAC kẻ IK ⊥ SA tại K. Tính số đo góc BKD⏜
A. 60o
B. 45o
C. 90o
D. 65o
D.
Câu 20:
Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc?
A. a33
C. a22
D. a3
Câu 21:
Tính thể tích tứ diện CDEF theo x1,x2,x3(x1,x2,x3>0) ?
A. 5x1x2x348 (dvtt)
B. 5x12x22x3248 (dvtt)
C. 5x1x2x38(dvtt)
D. 5x12x22x328 (dvtt)
Câu 22:
Tính diện tích tam giác DEF theo x1,x2,x3(x1,x2,x3>0) ?
A. 18x12x32+4x22x32+9x12x22 (dvdt)
B. 18x12x22+4x22x32+9x12x32 (dvdt)
C. 18x12x22+9x22x32+4x12x32 (dvdt)
D. 18x12x32+9x22x32+4x12x22 (dvdt)
Câu 23:
Giả sử tồn tại giá trị x4 sao cho x4=x3=x2=x1(x4>0,x4∈ℝ). Tìm chính xác giá trị của x4 biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CDEF trong trường hợp này là R=17920 ?
A. x4=1
B. x4=12
C. x4=17
D. x4=5
Câu 24:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S.ABH là ?
A. 7a31196
B. 311a387
C. 37a339
D. 37a311
Câu 25:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a và nghiêng đều với đáy ABC một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABC là ?
A. a36
B. 3a332
C. 3a316
D. 11a321
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến các mặt bằng a. Thể tích khối chóp đó là ?
A. a323
B. a326
C. 8a323
D. 3a322
Câu 27:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với đáy bằng 45o. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, CD. Thể tích khối tứ diện AMNP là ?
A. a316
B. a324
C. a36
D. a348
Câu 28:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA ⊥ (ABC) và SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABC là ?
A. 3a3
B. 3a34
C. a34
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABC) và ∆ABC vuông ở B. AH là đường cao của ∆SAB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA⊥BC
B. AH⊥BC
C. AH⊥AC
D. AH⊥SC
Câu 30:
Cho mặt phẳng (P) và điểm M nằm ngoài (P), khoảng cách từ M đến (P) bằng 6. Lấy A thuộc (P) và N trên AM sao cho 2MN = NA. Khoảng cách từ N đến (P) bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
1119 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com