Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4979 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
26212 lượt thi
Thi ngay
4843 lượt thi
3936 lượt thi
3996 lượt thi
5343 lượt thi
2399 lượt thi
2096 lượt thi
2172 lượt thi
8163 lượt thi
2973 lượt thi
Câu 1:
Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
A. 1 – 2x
B. x – x2
C. x2 – x
D. x2 + x
Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:
A. 12x8 + 21x5
B. 12x8 + 21x6
C. -12x8 + 21x5
D. -12x8 – 21x5
Câu 2:
Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1) ta được kết quả là:
A. x5 + x + 1
B. x5 – x4 + x
C. x5 + x4 + x
D. x5 – x – 1
Câu 3:
Rút gọn biểu thức A=(x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4 ta được kết quả là
A. A = 4
B. A = -4
C. A = 19
D. A = -19
Câu 4:
Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + 14ta được kết quả nào sau đây?
A. 4x-122
B. x-122
C. 4x+122
D. x+122
Câu 5:
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A – B)3 = A3 – 3A2B – 3AB2 + B3
C. A2 – B2 = (A – B)(A + B)
D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Câu 6:
Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7:
Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
Câu 8:
Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng
A. A = 9x
B. A = 18x + 1
C. A = 9x + 1
D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
Câu 9:
Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
A. x = -5
B. x = 5
C. x = -10
D. x = -1
Câu 10:
Rút gọn biểu thức (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được
A. 8
B. 16
C. 24
D. 4
Câu 11:
Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là:
A. 18
B. 8
C. -18
D. -8(x + 5)
Câu 12:
Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1
A. 12
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 13:
Tìm x biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10
A. x=-12
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 3
Câu 14:
Kết quả phân tích đa thức 6x2y – 12xy2 là:
A. 6xy(x – 2y)
B. 6xy(x – y)
C. 6xy(x + 2y)
D. 6xy(x + y)
Câu 15:
Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)
A. 6xy2z2
B. 6x2y2z2
C. 6y2z2
D. 6x3y2z2
Câu 16:
Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
A. x=52 hoặc x = 3
B. x=-52 hoặc x = 3
C. x=52 hoặc x = -3
D. x=25 hoặc x = 3
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:
A. 5000000
B. 500000
C. 50000
D. 5000
Câu 18:
Chọn câu sai
A. 15x2 + 10xy = 5x(3x + 2y)
B. 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)
C. -x + 6x2 – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)
D. x3 – x2 + x – 1= (x2 + 1)(x – 1)
Câu 19:
Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là
A. x=57
B. x = 7
C. x = 0
D. x = 8
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 21:
Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:
A. (2x – 3)(2x + 3)
B. –(2x – 3)2
C. (3 – 2x)2
D. –(2x + 3)2
Câu 22:
Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử
A. (x – y)3
B. (2x – y)3
C. x3 – (2y)3
D. (x – 2y)3
Câu 23:
Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là
A. 2x + 12
B. 4x – 12
C. x + 3
D. 4x + 12
Câu 24:
A. x4+4x-y2+4=x-y+2x+y+2
B. 2x2-y2-64y2=2x2-9y2x2+7y
C. -x3+6x2y-12xy2+8y3=2y-x3
D. x8-y8=x+yx2+y2x4+y4
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com