Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.4 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho phân thức 2(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
A. 2(x-1)x2-1
B. 2(x-1)2x2-1
C. 2(x+1)x2-1
D. 2(x+1)2x2-1
Câu 2:
Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x-2)(x2-5x+6) và 1(x - 3) bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x = 0.
Câu 3:
Phân thức 2(x + 3) bằng với phân thức nào dưới đây ?
A. 6-x-3
B. 2xx2-3x
C. 2x+1x2+4x+3
D. 2yxy-3y
Câu 4:
Điền vào chỗ trống đa thức sao cho: ...x2-16=xx-4
A. x2-4x
B. x2+4x.
C. x2+4.
D. x2-4.
Câu 5:
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: x-y2y-x = y-x ...
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
Câu 6:
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống 2x2y-2y3x-y=...1
A. 2y(x – y)
B. y(x + y)
C. 2x(x + y)
D. 2y (x + y)
Câu 7:
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 5x2y-5xyx2-2x+1=...x-1
A. 5xy
B.5x
C. 5y
D. 5x2y
Câu 8:
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 10x3y2-10x2yx2y-x4y2=...x2y-1
A. 10x - 10y
B. 10 - 10x
C. 10.(1 – xy)
D. Đáp án khác
Câu 9:
Tìm a biết: 4x2y2-y22x+1=y2(ax-1)
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 4
D. a = - 2
Câu 10:
Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống xy-x3y-xy-y=...1
A. x – 1
B. xy – 1
C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
2 Đánh giá
0%
50%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com