Đăng nhập
Đăng ký
8834 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho ∫-15fxdx=5, ∫45ftdt=-2 và ∫-14gudu=13. Tính ∫-14fx+g(x)dx bằng:
A. 83
B. 223
C. 103
D.-203
Câu 2:
Cho M=log0,30,07;N=log30,2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 0>N>M
B. M>0>N
C. N>0>M
D.M>N>0
Câu 3:
Cho số phức z thỏa mãn 3-32i1+22iz-1-2i=3. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z-3-3i. Tính M.m
A. M.n = 25
B. M.n = 20
C. M.n = 30
D. M.n = 24
Câu 4:
Tìm phần ảo của số phức z, biết z¯=2+i21-2i
A. 7
B. 5
C. -2
D. 2
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình: 2.4x-5.2x+2≤0 có dạng S=a;b Tính b - a
A. 1
B. 52
C. 2
D. 32
Câu 6:
Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10 . Tính giá trị của biểu thức z12+z22
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z-3-4i=2 .
A. Đường tròn tâm I3;4 R=12
B. Đường tròn tâm I3;4 R=4
C. Đường tròn tâm I3;-4 R=2
D. Đường tròn tâm I3;4 R=8
Câu 8:
Tìm căn bậc 2 của 7-24i
A. ±3+3i
B. ±4+3i
C. ±3-3i
D. ±4-3i
Câu 9:
A. y=x4-4x2+3
B. y=x4+4x2-5
C. y=-x4+4x2-3
D. y=-x4+4x2+3
Câu 10:
Cho hàm số f(x)=ecos x.sinx. Tính f'π2
A. 2.
B.1.
C. - 1
D. - 2
Câu 11:
Cho góc α thỏa mãn cos α=35 và -π<α<0A=sin2α-cos2α. Tính giá trị biểu thức .A=sin2α-cos2α
A. -2625
B. -1325
C. 325
D. -1725
Câu 12:
Phương trình z3-1+iz2+3+iz-3i=0 có tập nghiệm là:
A. S=1+i112
B.S=i;1+i112
C.S=i;1+i112;-i
D.S=i;-i
Câu 13:
Cho mệnh đề:
1) Mặt cầu có tâm I1;0;-1 , đường kính bằng 8 là: x-12+y2+z+12=16
2) Mặt cầu có đường kính AB với A=-1;2;1, B=0;2;3 là: x+122+y-22+z-22=54
3) Mặt cầu có tâm O0;0;0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3;-2;4 , bán kính bằng 1 là: x2+y2+z2=30±229
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 14:
Cho hàm số y=x3-3x có đồ thị (C) và điểmA-1;-1;1 Biết điểm A-1;-1;1 trên thỏa mãn và độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng
A. y=2x
B.y=-2x
C.y=3x
D.y=-x
Câu 15:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sin2 x+cos22x
A. min y=34,max y=4
B.min y=2,max y=3
C.min y=2,max y=4
D.min y=34,max y=4
Câu 16:
A. Bán kính đáy AO = 2R2 và chiều cao SO = 2R.
B. Bán kính đáy AO = R2 và chiều cao SO = 4R.
C. Cán kính đáy AO = R và chiều cao SO = 3R.
D. Bán kính đáy AO =12R và chiều cao SO = 3R.
Câu 17:
Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=2sinx.cos3x
A. 3π
B. π
C.6π
D. π2
Câu 18:
Cho x là số thực dương thỏa mãn: 32x+9=10.3x Tính giá trị của x2+1
A. 1.
B. 5.
C. 1 và 5.
D. 0 và 2.
Câu 19:
Tìm tập xác định D của hàm số:y=log24-x-1
A. D=[2;4)
B. D=-∞;2
C.D=-∞;4
D. D=(-∞;2]
Câu 20:
Cho các số phức z1=1, z2=2+2i, z3=-1+3i được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M,N,P , các điểm này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là:
A. 2;3
B. 3;2
C.23;23
D. 23;53
Câu 21:
Cho hàm số 2x.3x2-1=5 Tính giá trị của biểu thức 2x.3x2-1=5
A. - 2
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 22:
Bà Mai gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bà Mai rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kì hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi thêm 5 tháng nữa thì phải rút tiền trước kì hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 22.832.441 đồng Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kì hạn, tức tính theo công thức lãi đơn theo từng ngày. Hỏi 5 tháng rút trước kỳ hạn bà Mai được hưởng lãi suất x%/năm là bao nhiêu,(giả sử 5 tháng có 150 ngày):
A. 0,4%
B. 0,3%
C. 0,5%
D. 0,6%
Câu 23:
Cho ∫4x3-2x2+2x+22x-1dx=ax3+x+bln2x-1+C
Và các mệnh đều sau:
(1) a < b
(2) S=a+b=136
(3) a,b là các số nguyên dương.
(4) P = ab = 1
Số mệnh đề đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2,
D. 3.
Câu 24:
Cho hàm số 3x2+3x+5x3-3x+2=Ax-12 Tính giá trị của biểu thức Ax-12+Bx-1+Cx+2
Cho . Khi đó bằng:
B. 23
C. 58
D. -58
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=4x-5x-m có tiệm cận đứng nằm bên phải trục Oy
A. m≠0
B. m < 0
C. m<0
D. m>0
Câu 26:
sin6 x+cos6x=cos4x phương trình nào sau đây tương đương với phương trình vừa cho:
A. cos4x=22
B. cos4x=1
C. cos4x=12
D. cos4x=32
Câu 27:
A. 10112,3>12112,3
B. 79-2>89-2
C. 2,5-3,1>2,6-3,1
D. 3,17,3<4,37,3
Câu 28:
Dân số thế giới được ước tính theo công thức S=A.er.N trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001, dân số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?
A. 2020.
B.2024.
C.2026.
D. 2022.
Câu 29:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ?
A.y=1x
B. y=-x3+2
C. y=x4+5x2
D. y=cot x
Câu 30:
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M2;0;0, N0;-3;0, P0;0;4 Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:
A. 2;3;4
B. 3;4;2.
C. -2;-3;4
D. -2;-3;-4.
Câu 31:
Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.0.
Câu 32:
Số điểm cực trị của hàm số y=x3-4x2+3 bằng:
B. 0.
D. 4.
Câu 33:
Cho tích phân: ∫1exlnxdx=e2+ba . Tính S = ab :
A. 12
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 34:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=a3 Quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. V=πa32
B.V=πa33
C. V=πa324
D.V=2πa33
Câu 35:
sin4 x-cos4x=23sinxcosx+2 tập nghiệm của phương trình có dạng x=aπb+kπ vậy a + b bằng: (a và b tối giản)
A. 2
C. 4
D. 3
Câu 36:
Cho hình trụ T có trục OO' Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB = a và đường thẳng AB tạo với đáy của hình trụ góc60° Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn (O) là B' Biết rằng AOB^=120°Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và OO'
A. d=a34
B. d=a312
C. d=a38
D.d=a316
Câu 37:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=x2-1 và y=x+5 là:
A. 736
B. 733
C. 12.
D. 14.
Câu 38:
Cho x;y;z là những số thực thỏa mãn: 3x=5y=15-z Tính giá trị của biểu thức: P=xy+yz+zx
A. P = 1
B. P = 0
C. P = 2
D. P = 2016
Câu 39:
Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của khối đa diện đều. Tính thể tích V của khối đa diện đều đó.
A. V=a3312
B. V=a3212
C. V=a3224
D. V=a3316
Câu 40:
Một vật chuyển động với phương trình gia tốc theo thời gian at=x1+x233 (m/s2). Biết vận tốc ban đầu của vật là 1 m/s. Vận tốc của vật sau 5s kể từ lúc t = 0 gần nhất với giá trị:
A. 685 m/s
B. 690 m/s
C. 695 m/s
D. 700 m/s
Câu 41:
Trong không gian Oxy cho ba vecto a⇀=2;-5;3;b⇀=0;2;-1;c⇀=1;7;2. Tọa độ của vecto u⇀=4a⇀-b⇀3+3c⇀, là:
A. u⇀=11;13;553
B. u⇀=-11;13;553
C. u⇀=11;-13;553
D. u⇀=11;-13;-553
Câu 42:
Cho bốn điểm .A2;-1;6,B-3;-1;-4,C5;-1;0,D1;2;1 Tính thể tích tứ diện ABCD.
A. 60
B. 15
C. 30
D. 20
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB=a,AD=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. R=3a22
B.R=2a23
C.R=2a33
D.R=3a32
Câu 44:
Trường trung học phổ thông X số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy học tích hợp. Xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ là:
A. 197246
B.108495
C.197495
D.108246
Câu 45:
Từ khai triển biểu thức x-1100=a0x100+a1x99+...a98x2+a99x+a100. Tính tổng S=100a02100+99a1299+...2a9822+1a9921+1
A. 201
B. 202
C. 203
D. 204
Câu 46:
Giới hạn lim x→2x+1-5x-12-3x-2bằng ab (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 29
B. -29
C. -59
D. 139
Câu 47:
Tìm y=x3-6x2+9x-2 để hàm số y=x4+m-3x2+43 có 3 cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.
Câu 48:
Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng d1:x+y-1=02x+z=0 và d2:2x+y-1=0z-2=0 là:
A. x-3y+2z+3=02x+y-10z+19=0
B. 2x-3y+z+3=02x+y-10z+19=0
C. x-3y+2z+3=03x-y+2z+14=0
D.x-y-2z+9=02x+y-10z+5=0
Câu 49:
Cho cấp số nhân có u1=-1;u6=0,00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát un là
A. q=110;un=-110n-1
B. q=-110;un=10n-1
C. q=-110;un=-1n10n-1
D.q=-110;un=110n-1
Câu 50:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng chứa AB đi qua điểm C' nằm trên cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số SC'SC
A. 23
B. 12
C. 5-12
D.45
1767 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com