Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
9.1 K lượt thi 51 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho hàm số: y=2x+1x+1 Mệnh đề đúng là:
A. Hàm số nghịch biến -∞;-1 và -1;+∞
B. Hàm số đồng biến -∞;-1 và -1;+∞
C. Hàm số đồng biến -∞;-1 và -1;+∞ nghịch biến -1;1
D. Hàm số đồng biến trên tập R
Câu 2:
Cho góc α thỏa mãn π<α<3π2 và tanα=2: Tính giá trị của biểu thức A=sin2α+cosα+π2
A. 4+2510
B. 4+555
C. 4+255
D. 2+55
Câu 3:
Đồ thị hàm số y=-x'2+x2+32 cắt trục hoành tại mấy
điểm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x. Với x > 0
bằng:
A. 4
C. 1
D. 2
Câu 5:
Cho hàm số y=x3-9x2+17x+2 có đồ thị (C).
Qua điểm M(2;-5) kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến
đến (C)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có tiếp tuyến nào
Câu 6:
Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức:E=3cos3a-2sin3 a+cosa2 cosa-sin3a
B. -32
D.52
Câu 7:
Tìm để GTNN của hàm số y=ksin x+1cos x+2 lớn hơn -1 ?
A. k≤2
B. k≤23
C. k≤3
D. k≤22
Câu 8:
Cho hàm số y=x4+mx2-m-1 Xét các mệnh đề:
I. Đồ thị qua hai điểm A1;0 và B-1;0 khi m thay đổi
II. Với m = -1 thì tiếp tuyến tại A1;0 song song với y = 2x
III. Đồ thị đối xứng qua trục Oy.
Mệnh đề nào là đúng:
A. Chỉ có III
B. I và III
C. II và III
D. I, II và III
Câu 9:
y=cos x. Điều kiện xác định của hàm số là:
A. ∀x
B. x≠-1
C. x≠±π2
D. x∈-π2+k2π;π2+k2π
Câu 10:
Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?
A. y=cos4x
B. y=sin2x.cosx
C. y=sinx-tanxsinx-cottx
D. y=cot2x
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 22, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3 Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tự diện CMNP.
A. V=642π3
B. V=125π6
C. V=32π3
D. V=10Sπ3
Câu 12:
Đạo hàm của y=lnx+x2-1là:
A. y'=xx2-1
B. y'=-1x2-1
C. y'=1x2-1
D. y'=12x2-1
Câu 13:
Biểu thức tương đương với biểu thức P=x2x34x≥0 là:
A. P=x612
B. P=x812
C. P=x712
D. P=x912
Câu 14:
Tập xác định của hàm số y=11log13x2-4x+6+12
A. D=-∞;2-2∪2+2;+∞
B. D=-∞;2-2
C. D=2+2;+∞
D. D=2;+∞
Câu 15:
A. A=2b+ab+a24ab
B. A=3b+ab+aab
C. A=b+ab+3a24ab
D. A=3b+ab+a24ab
Câu 16:
Giải các bất phương trình sau: log2x+12x-1≥1 .Chọn đáp án đúng:
A. 12<x≤1
B. 12≤x≤1
C. 12<x<1
Câu 17:
Giải các phương trình sau: 2x2-1-3x2=3x2-1-2x2+2. Tổng các nghiệm của phương trình là:
C. 0
D. 23
Câu 18:
Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=cos2x5-sin2x7
A. 2π5
B. 2π7
C. 7π
D. 35π
Câu 19:
Tổng tất cả nghiệm của phương trình sinxcos4x-sin22x=4sin2π4-x2 thuộc đoạn 0,2π là:
A. 7π9
B. 3π2
C. 5π12
D. 3π
Câu 20:
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f(x)=log22 x-log2x4+4 có tập xác định D=[0;+∞)
(2) Hàm số y=logax có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y=logax; 0<a<1 và Hàm số y=logax, a>1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log125-2x2-1≤0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y=ln1-cos x làsin x1-cos x2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
D.1
Câu 21:
Cho phương trình sau: sin 3x-sin x+cos 2x=1. Phương trình có họ nghiệm x=πa+k2π3, k∈ℤ hỏi giá trị của a
B. 6
D. 4
Câu 22:
Sở GD&ĐT lập mã dự thi học sinh giỏi cho các thí sinh. Mã được dùng gồm 4 chữ số lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Khi hệ thống đang kiểm tra, có chọn ngẫu nhiên một thí sinh. Xác suất mã dự thi đó chia hết cho 5 là:
A. 17
B. 1633
C. 1136
D. 15
Câu 23:
Cho hàm số fx=tan x2cot x+2cos x+2cos2x có
nguyên hàm là F(x) và Fπ4=π2.
Giả sử Fx=ax+bcosx-cos cx2-d .Chọn phát biểu
đúng:
A. a : b : c = 1 : 2 : 1
B. a + b + c = 6
C. a + b = 3c
D. a – b + c = d
Câu 24:
Cho đa thức:P(x): 1+x+21+x2+31+x3+...+201+x20
Được
viết dưới dạng P(x): a0+a1x+a2x2+...+a20x20 .Tìm hệ
số của a15?
A. 400995
B. 500995
C. 600995
D. 700995
Câu 25:
Cho ba số thực a, b, c khác 0. Xét các phát biểu sau
(1) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
(công sai khác 0) thì ba số 1a,1b,1c theo thứ tự đó
cũng lập thành cấp số cộng
(2) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân
thì ba số 1a,1b,1c theo thứ tự đó cũng lập thành cấp
số nhân.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (1) đúng, (2) sai
B. cả (1) và (2) đúng
C. cả (1) và (2) sai
D. (2) đúng, (1) sai
Câu 26:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e+1x, y=ex+1x. Chọn đáp án đúng:
A. e4-1
B. e2+1
C. e4+1
D. e2-1
Câu 27:
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đưởng y=2x, y = 0, x = 0, x = 4.
Đường thẳng x = 1(0 < a < 4) chia hình (H) thành
hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên.
Tìm a để S2=4S1
A. a=3
B. a=log213
C. a=2
D. a=log2165
Câu 28:
Tính diện tích giới hạn bởi các đường y=x2-4x+3, y=3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta
có kết quả:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
Câu 29:
Giới hạn lim x→1-x2-4x+3x-1 bằng ab. Biết rằng ab là
phân số tối giản.Thì giá trị của P = a + 2b là:
A. - 2
B. - 1
D. 1
Câu 30:
Tính đạo hàm của các hàm số
y=3sin8 x-cos8x+4cos6x-2sin6 x+6sin4 x
A. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+24sin3xcos x
B. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+sin3xcos x
C. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+24sin3xcos x
D. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+24sin3xcos x
Câu 31:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại x0 là f'x0. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. f'x0=limx→0fx-fx0x-x0
B. f'x0=lim∆x→0fx+∆x-fx0∆x
C. f'x0=limx→0fx+h-fx0h
D. f'x0=limx→x0fx+x0-fx0x-x0
Câu 32:
Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. 1+i+i2+...+i2008=1
B.i-14 là số thuần
C. z+z¯ là số thuần ảo
D. z.z¯ là số thực
Câu 33:
Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa ∫abfxdx=7. Tính I=∫abfa+b-xdx
A. I = 7
B. I = a + b - 7
C. I = 7 - a - b
D. I = a + b +7
Câu 34:
Cho hàm số fx=e1+1x2+1x+12. Biết rằng f1,f2...f2017=emn với m, n là các số tự nhiên và mn tối giản. Tính m-n2
A. m-n2 = 2018
B.m-n2 = 1
C.m-n2 = -1
D. m-n2 = 2018
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC=2MS. Biết AB = 3,BC = 33. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A. V=962
B.V=964
C. V=364
D. V=934
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x 0<x<α. Mặt phẳng α qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
A. x=a4
B.x=a3
C. x=a2
D. x=a5
Câu 37:
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN⊥PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm3. Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
A.111,4 dm3
B. 121,3 dm3
C. 101,3 dm3
D.141,3 dm3
Câu 38:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
A.S=17πa213
B. S=7πa23
C. S=17πa2
D.S=7πa2
Câu 39:
Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là một hìnht tròn tâm O bán kính R, chiều cao của hình nón bằng 2R. Gọi I là một điểm nằm trên mặt phẳng đáy sao cho IO=2R. Giả sử A là điểm trên đường tròn (O) sao cho OA⊥OI. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.πR22
B. πR23
C. πR225
D.πR25
Câu 40:
Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H) (đơn vị: cm3)
A. VH=41π3
B.VH=13π
C.VH=33π
D.VH=17π
Câu 41:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;3), B(-1;0;-3), C(2;-3;-1). Điểm M(a;b;c) thuộc đường thẳng ∆:x-12=y+13=z-1-1 sao cho biểu thức P=MA⇀-7MB⇀+5MC⇀ đạt giá trị lớn nhất. Tính a + b + c =?
A. 314
B.113
C.125
D.557
Câu 42:
Cho ba vectơ a⇀=3;-1;-2, b⇀=1;2;m, c⇀=5;1;7. Xác định m để c⇀=a⇀,b⇀
A. m = - 1
B.m = - 9
C.m = 1
D.m = 9
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu: S1=x2+y2+z2+4x+2y+z=0,S2=x2+y2+z2-2x-y-z=0 cắt nhau theo một đường tròn (C) và ba điểm A1;0;0, B0;2;0và C0;0;3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC
A. 1 mặt cầu
B. 2 mặt cầu
C. 4 mặt cầu.
D. Vô số mặt cầu.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz cho điểm A1;-1;0 và đường
thẳng d: d:x+12=y-11=z-3. Mặt phẳng (P) chứa
A và vuông góc với đường thẳng (d). Tọa độ điểm B
có hoành độ dương thuộc trục Ox sao cho khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (P) bằng 14 là:
A. B152;0;0
B.B132;0;0
C.B192;0;0
D.B172;0;0
Câu 45:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;2;-1), B(3;0,-5) .Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x+y-2z-3=0
B.x-y+2z-17=0
C.x-y-2z-7=0
D.x+y+2z-5=0
Câu 46:
Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với (P): x+y+z-3=0, (Q): x-y-z-4=0
A.7x+y+2z-21=0
B.5x+3y+3z-16=0
C. 5x-3y+3z-1=0
D. 7x-y+2z+1=0
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;3;0, B0;-2;0 và đường thẳng d có phương trình x=ty=0z=2-t. Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:
A.C75;0;35
B.C-75;0;175
C. C275;0;-175
D. C75;0;135
Câu 48:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A1;0;1;B2;1;2; D1;-1;1;C'4;5;-5.Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:
A. A'3;5;-6;B'4;6;-5; C2;0;2;D'3;4;-6
B. A'3;-5;-6;B'-4;6;-5; C2;0;-2;D'3;4;-6
C.A'3;5;-6;B'-4;6;-5; C2;0;2;D'3;-4;-6
D. A'3;5;-6; B'-4;6;-5; C2;0;-2;D'3;4;-6
Câu 49:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2+4x-6y+m=0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):2x-2y-z+1=0, (Q):x+2y-2z-4=0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.
A. m = 2
B. m = -12
C. m = 12
D. m = -2
Câu 50:
Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R = 10 cm (Hình H.1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm. Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình H.2). Bán kính của viên bi bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số lẻ thập phân)?
A. 4,28cm
B. 3,24cm
C. 4,03cm
D. 2,09cm
Câu 51:
1811 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com