Đăng nhập
Đăng ký
13012 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2+2 tại điểm Mx0;y0 có hệ số góc k bằng
A.k=3x02−6x0
B.k=x03−3x02 +2
C.k=3x02−2x0
D.k=3x02−6x0+2
Câu 2:
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞;2 và −2;+∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −2;2.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞;−1 và 1;+∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;−2
Câu 3:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+12x−1.
A.x=32
B.y=12
C.x=12
D.y=32
Câu 4:
Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó d<0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.a<0,b<0,c<0
B.a>0,b<0,c>0
C. a<0, b>0,c<0
D.a>0,b>0,c>0
Câu 5:
Tìm nghiệm của phương trình log5x+2=2018 .
A.x=52018−2
B.x=20185−2
C.x=52018+2
D.x=20185+2
Câu 6:
Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b (a<b) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.
A.V=π∫baf2xdx
B.V=∫abfxdx
C.V=π∫abf2xdx
D.V=∫abf2xdx
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z=7−2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A.M17;2
B.M27;−2
C.M37;−2i
D.M4−2;7
Câu 8:
Cho hai số phức z1=4−2i và z2=1+5i. Tìm số phức z=z1+z2.
A.z=5+3i
B.z=3−7i
C.z=−2+6i
D.z=5−7i
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y−32+z−12=16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu (S).
A.I2;−3;−1 và R=16
B. I−2;3;1 và R=4
C. I−2;3;1 và R=16
D. I2;−3;−1 và R=4
Câu 10:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép đối xứng qua trục Ox biến điểm I−3;7 thành điểm nào dưới đây?
A.I13;−7
B.I2−3;7
C.I33;7
D.I4−3;−7
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.G1G2//SBD
B.G1G2//SBC
C.G1G2//SAC
D.G1G2//SCD
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.SBC⊥SAB
B.SAB⊥ABC
C.SAC⊥ABC
D.SBC⊥SAC
Câu 13:
Tính đạo hàm của hàm số y=2x−14x+3
A.y'=44x+3
B.y'=12x+44x+3
C.y'=18x+24x+3
D.y'=24x+3+14x+3
Câu 14:
Tính l=limx→22x2−83x2−6x
A.l=43
B.l=83
C.l=0
D.l=23
Câu 15:
Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 và công sai d=5. Viết công thức tính sô hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
A.un=3+5n
B.un=3.5n−1
C.un=5n−2
D.un=5n+8
Câu 16:
Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5x+2y4
A.6x2y2
B.600x2y2
C.24x2y2
D.60x2y2
Câu 17:
Giải phương trình sin2x=1
A.x=π2+k2π,k∈ℤ
B.x=π4+k2π,k∈ℤ
C.x=π4+kπ,k∈ℤ
D.x=π+k4π,k∈ℤ
Câu 18:
Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y=sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.
B. Hàm số y=sinx2 là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π
C. Hàm số y=tanx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.
D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x−21=y+1−2=z−32 . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.N13;−3;5
B.N2−1;5;−3
C.N3−2;7;9
D.N40;3;−1
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;−1;1,B1;2;0và C3;2;−1. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.n1→=1;1;2
B.n2→=1;−1;2
C.n3→=1;5;−2
D.n4→=2;1;1
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a3,AB=a,AC=a2. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A.r=a1+2+32
B.r=a63
C.r=a62
D.r=a6
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.V=a3
B.V=16a3
C.V=12a3
D.V=13a3
Câu 23:
Cho số phức z=3−2i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz¯?
A.M13;−2
B.M2−2;3
C.M32;3
D.M4−2;3i
Câu 24:
Giải phương trình z2+4z+9=0
A.z=−2−i5 hoặc z=−2+i5
B.z=2−i5 hoặc z=2+i5
C.z=2−5i hoặc z=2+5i
D.z=−2−i52 hoặc z=−2+i52
Câu 25:
Biết rằng ∫fxdx=Fx+C. Tính I=∫f5x−3dx.
A.I=F5x−3+C
B.I=5F5x−3+C
C.I=15F5x−3+C
D.I=15Fx+C
Câu 26:
Tính tích phân I=∫523xx2+4dx bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.I=∫523t2dt
B.I=∫34t2dt
C.I=12∫34t2dt
D.I=∫34tdt
Câu 27:
Bằng cách đặt t=3x, bất phương trình 9x−5.3x+1+54≤0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A.t2−5t+54≤0
B.t2−8t+54≤0
C.−12t+54≤0
D.t2−15t+54≤0
Câu 28:
Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt P=loga2b6+2logab4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.P=10logab
B.P=19logab
C.P=7logab
D.P=16logab
Câu 29:
Tìm tập xác định D của hàm số y=2x2−825
A.D=ℝ
B.D=−∞;−2∪2;+∞
C.D=−∞;−22∪22;+∞
D.D=0;+∞
Câu 30:
Cho hàm số fx=2x−mx+1, với m≠−2. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.min1;3fx=2−m2 khi m>−2
B. min1;3fx=min2−m2;6−m4
C.max1;3fx=max2−m2;6−m4
D.max1;3fx=6−m4 khi m<−2
Câu 31:
Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0;2π của phương trình sin2x+3cos2x=−2. Biết rằng tổng các phần tử thuộc S bằng mπn, trong đó m, n là các số nguyên dương và phân số mn tối giản. Tính T=22m+6n+2018.
A.T=2322
B.T=2340
C.T=2278
D.T=2388
Câu 32:
Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.
A.9196
B.4891
C.291
D.222455
Câu 33:
Cho hàm số fx=x6−6x+5x2−2x+1 khi x<1x2+ax+b khi x≥1 , trong đó a, b là các số thực thỏa mãn a2+ab+b2=148. Khi hàm số liên tục trên R, hãy tính giá trị của biểu thức T=a3+b3.
A. T=2072
B.T=-728
C. T=728
D. T=±728
Câu 34:
Biết rằng đồ thị hàm số fx=x3+ax2+bx+c nhận điểm I1;−3 làm điểm cực tiểu và cắt đường thẳng y=−6x+12 tại điểm có tung độ bằng 24. Tính T=ab2+bc2+ca2.
A.T=−261
B.T=43145
C.T=196713
D.T=225
Câu 35:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng a147 và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A.V=3a322
B.V=3a324
C.V=3a3216
D.V=9a324
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai đường thẳng d1:x−22=y+2−1=z−31 và d2:x−1−1=y−12=z+11.
Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2. Đường thẳng Δ không nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?
A.P1:x+2y−z−2=0
B.P2:2x−y+z−3=0
C.P3:x−3y+2z−1=0
D.P4:x+4y+z−12=0
Câu 37:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2 thỏa mãn F2=7. Giả sử rằng F12=52+aln2−bln5, trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
A. 8
B. 3
C. 10
D. 5
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB=AD=1,CD=2 . Cạnh bên SD vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.
A.R=32
B.R=142
C.R=52
D.R=112
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2m+3 cắt đồ thị hàm số y=log52x−7log5x−2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thỏa mãn x1x2=625.
A.m=12
B.m=3132
C.m=−72
D.m=311
Câu 40:
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số fx=x2+2x+2m−1x−m đồng biến trên nửa khoảng 2;+∞ là S=−∞;ab, trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 169
B. 41
C. 89
D. 81
Câu 41:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log13log6x2+xx+4>0.
A.S=−3;−2∪2;8
B.S=−4;−3∪8;+∞
C.S=−∞;−4∪−3;8
D.S=−4;−2∪2;+∞
Câu 42:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=3+x−2exxex+1, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V=πa+bln1+1e, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.a+b=5
B.a−2b=5
C.a+b=3
D.a−2b=7
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA=2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
A.d=a428
B.d=a2112
C.d=a4212
D.d=a46266
Câu 44:
Cho hàm số fx=x2−2x−3e−x . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Fx=ax2+bx+ce−x trên đoạn −1;0 , biết rằng F'x=fx,∀x∈ℝ. Tính T=am+bM+c
A.T=2−24e
B.T=0
C.T=3−2e
D.T=−16e
Câu 45:
Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD bằng pq, trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số pqlà tối giản. Tính T=p+qV0.
A.T=33a3
B.T=6a3
C.T=23a3
D.T=532a3
Câu 46:
Giả sử đường thẳng y=x+m cắt đồ thị (C) của hàm số y=x−11−2x tại hai điểm phân biệt E và F. Gọi k1,k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất minS của biểu thức S=k14+k24−3k1k2.
A.minS=−1
B.minS=−58
C.minS=135
D.minS=−2581
Câu 47:
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r22. Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và V2 thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số V1V2.
A.V1V2=3π−2π−2
B.V1V2=π−23π+2
C.V1V2=3+22
D.V1V2=3π+2π−2
Câu 48:
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z−3+4i+z+2−i=52 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z−4−3i . Tính tổng bình phương của M và m.
A. 82
B. 162
C. 90
D.90+405
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có Ax0;0;0, B−x0;0;0, C0;1;0 và B'−x0;0;y0, trong đó x0;y0 là các số thực dương và thỏa mãn x0+y0=4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu?
A.R=362
B.R=294
C.R=414
D.R=292
Câu 50:
Xét các tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi V1,V2 và V3 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB và quay tam giác OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Tính V3 theo R khi biểu thức V1+V2 đạt giá trị lớn nhất.
A.V3=2π39R3
B.V3=8π81R3
C.V3=2281πR3
D.V3=18−629πR3
2602 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com