Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13036 lượt thi 26 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cho hàm số y=exx2+mx. Biết y'(0)=1. Tính y'(1)
A. 6e.
B. 3e.
C. 5e.
D. 4e.
Hàm số F(x)=12x-18sin 4x+C là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Câu 2:
Tìm nguyên hàm ∫x-1sin 2xdx.
Câu 3:
Tích phân I=∫0100xe2xdx bằng:
Câu 4:
Biết I=∫12dxx+2x+xx+2=a3+b2+c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị T = a+b+c bằng bao nhiêu?
A. -1.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn 3f'(x).ef3(x)-x2-1-2xf2(x)=0 và f(0)=1 . Tích phân ∫07x.f(x)dx bằng:
A. 273
B. 154
C. 458
D. 574
Câu 6:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2-x+1x-1
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] có f(2) = b và ∫12(x-1)f'(x)dx=a. Tính I=∫12f(x)dx theo a và b.
A. I = a – b
B. I = b – a
C. I = a + b
D. I = – b – a
Câu 8:
Biết kết quả tích phân ∫0π4xcos2xdx=a+bπ với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị H = a + b bằng bao nhiêu?
A. H=-14.
B. H=18..
C. H=-18..
D. H=14..
Câu 9:
Cho ∫25f(x)dx=10. Kết quả ∫522-4f(x)dx bằng:
A. 34.
B. 36.
C. 40.
D. 32.
Câu 10:
Gọi ∫131x-52x+2dx=a+ln b với a, b là số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab=881.
B. a+b=724.
C. ab=98.
D. a+b=310.
Câu 11:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+8sin x.
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn ∫0π2sin x.f(x)dx=f(0)=1. Tính I=∫0π2cosx.f'(x)dx
A. I=1.
B. I=0.
C. I=2.
D. I=-1.
Câu 13:
Biết ∫012x2+3x+3x2+2x+1dx=a-ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính P=a2+b2.
A. 13.
C. 4.
D. 10.
Câu 14:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và nửa đường tròn y=2-x2 biết d đi qua A-2;0 và B(1;1) trênnửa đường tròn (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng:
A. 3π-224.
B. 3π+224.
C. π-224.
D. π-224.
Câu 15:
Nguyên hàm của fx=1+ln xxln x là
Câu 16:
f2=-15Cho hàm số f(x) thỏa mãn và f'(x)=x3fx2 với mọi x∈ℝ. Giá trị của f(1) bằng:
A. -435.
B. -7920.
C. -45.
D. -7120.
Câu 17:
Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc at=2t+1(m/s2). Hỏi rằng sau 5 s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h?
A. 200.
B. 243.
C. 288.
D. 300.
Câu 18:
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) và y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức là:
Câu 19:
Cho ∫dxx+1x+4=aln2+bln5+cln7(a,b,c∈ℚ). Tính giá trị S = a + 4b - c
A. S = 2
B. S = 3
C. S = 4
D. S = 5
Câu 20:
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3x-x2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81π10
B. 85π10
C. 41π7
D. 8π7
Câu 21:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=14x2+1 với (0≤x≤22) nửa đường tròn y=8-x2 và trục hoành, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn
f(4 - x) = f(x) . Biết ∫13xf(x)dx=5. Tính∫13f(x)dx=5
A. I=52
B. I=72
C. I=92
D. I=112
Câu 23:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] và 2F(a)-1=2F(b). Tính I=∫abf(x)dx.
A. I=-1.
B. I=1.
C. I=-12.
D. I=12.
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(1)=1 và ∫01f(x)dx=13. Tính tích phân ∫0π2sin 2x.f'(sin x)dx.
A. I=43.
B. I=83.
C. I=-43.
D. I=-83.
Câu 25:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2ex3+1.
2607 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com