Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13033 lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số fx=tan2x là:
A. ∫f(x)dx=tanx+C
B. ∫f(x)dx=tanx-x+C
C. ∫f(x)dx=x-tanx+C
D. ∫f(x)dx=tanx+x+C
Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x.esin2x là:
Câu 2:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x5x+1 là:
Câu 3:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;3] thỏa mãn f(3) = 0,∫03f'x2dx=76 và ∫03f(x)x+1dx=-73.
Tích phân ∫03f(x)dx bằng
A. -73
B. -9730
C. 76
D. -76
Câu 4:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm M(0;1) . Tính Fπ2.
A. Fπ2=0
B. Fπ2=1
C. Fπ2=2
D. Fπ2=-1
Câu 5:
Cho tích phân I=∫0π2sin2xcosxdx, với t = sin x thì tích phân I trở thành?
A. I=∫01t2dt
B. I=2∫01tdt
C. I=-∫-10t2dt
D. I=-∫01t2dt
Câu 6:
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn ∫099f(x)dx=2. Khi đó tích phân I=∫0e99-1xx2+1f(ln(x2+1))dx bằng bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7:
Cho ∫12f(x2+1)xdx=2. Khi đó I=∫25f(x)dx bằng:
A. 2
B. 1
C. -1
D. 4
Câu 8:
Thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π) là một tam giác đều cạnh 2sinx
A. V = 3
B. V = 3π
C. 23
D. 2π3
Câu 9:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(4 - x) = f(x), ∀x∈1;3 và ∫13xf(x)dx=-2. Giá trị ∫13f(x)dx bằng:
B. -1
C. -2
D. 1
Câu 10:
Cho F(x)=12x2 là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tính ∫1ef'(x)lnxdx bằng:
Câu 11:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = xln x . Tính F''(x).
Câu 12:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 6x + sin3x , biết F(0)=23.
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số y=3e-x+2018ecosx là:
A. y'=-3e-x+2018.sinx.ecosx
B. y'=-3e-x-2018.sinx.ecosx
C. y'=3e-x-2017.sinx.ecosx
D. y'=3e-x+2018.sinx.ecosx
Câu 14:
Biết ∫022xln(x+1)dx=a.ln b, với a,b ∈ℕ*, b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b
A. 33.
B. 25.
C. 42.
D. 39.
Câu 15:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=32x2 và nửa đường elip có phương trình y=124-x2 (với -2≤x≤2) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 2π+36
B. 2π+312
C. 2π-36
D. 4π+36
Câu 16:
Cho hàm số y = f(x)có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(0) = 0. Biết ∫01f2(x)dx=92 và y=∫01f'(x)cosπx2dx=3π4. Tích phân ∫01f(x)dx bằng:
A. 1π
B. 4π
C. 6π
D. 2π
Câu 17:
Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x3+x+1.
A. F(x)=x44+x32+C
B. F(x)=x44+x32+x+C
C. F(x)=x4+x32+x+C
D. F(x)=3x3+C
Câu 18:
Cho F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số
f(x) = x + sinx và f(0)=1 . Tìm F(x)
Câu 19:
Biết I=∫133+lnx(x+1)2dx=a(1+ln 3)-bln 2. Khi đó a2+b2 bằng:
A. a2+b2 =716
B. a2+b2 =169
C. a2+b2 =2516
D. a2+b2 =34
Câu 20:
Cho hàm Số f(x) liên tục trên ℝ và ∫02fx+2xdx=5. Tính I=∫02f(x)dx.
A. I=9
B. I=1
C. I=-1
D. I=-9
Câu 21:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=ln x,trục hoành, đường thẳng x=1và x=k (k>1) Gọi Vk là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quay quanh trục Ox. Biết rằng Vk=π. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. 3 < k < 4.
B. 1 < k < 2.
C. 2 < k < 3.
D. 4 < k < 5.
Câu 22:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x2-7x+5x-3
Câu 23:
Biết f(x) là hàm liên tục trên ℝ và ∫09f(x)dx=9. Khi đó giá trị của ∫14f(3x-3)dx là
A. 27
B. 3
C. 24
D. 0
Câu 24:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) = sin 2x và Fπ4=1 .Tính Fπ6
A. Fπ6=54
B. Fπ6=0
C. Fπ6=34
D. Fπ6=12
2607 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com