Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
8.2 K lượt thi 42 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Chọn câu đúng.
A. A + B2 = A2 + 2AB + B2
B. A + B2 = A2 + AB + B2
C. A + B2 = A2 + B2
D. A + B2 = A2 - 2AB + B2
Câu 2:
A.(A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
B. A + BA – B = A2 – B2
C. A + BA – B = A2 – 2AB + B2
D. A + BA – B = A2 + B2
Câu 3:
Chọn câu sai.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Câu 4:
A. x + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2
B. x - 2y2 = x2 - 4xy + 4y2
C. x - 2y2 = x2 - 4y2
D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
Câu 5:
Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. (2x – 5y)2
Câu 6:
Khai triển 19x2-164y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. x9-y64x9+y64
B. x3-y4x3+y4
C. x9-y8x9+y8
D. x3-y8x3+y8
Câu 7:
Khai triển 3x – 4y2 ta được
A. 9x2 – 24xy + 16y2
B. 9x2 – 12xy + 16y2
C. 9x2 – 24xy + 4y2
D. 9x2 – 6xy + 16y2
Câu 8:
Khai triển x2-2y2 ta được
A. x24-xy+4y2
B. x24-2xy+4y2
C. x24-2xy+2y2
D. x22-2xy+2y2
Câu 9:
Biểu thức 14x2y2+xy+1 bằng
A. 14xy+12
B. 12xy+12
C. xy-122
D. 12xy-12
Câu 10:
Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. 5x – 2y2
B. 2x – 5y2
C. 25x – 4y2
D. 5x + 2y2
Câu 11:
Chọn câu đúng
A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
Câu 12:
A. 4 –a + b2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 –a + b2 = (4 + a + b)(4 – a - b)
C. 4 –a + b2 = (2 + a - b)(2 – a + b)
D. 4 –a + b2 = (2 + a + b)(2 – a - b)
Câu 13:
Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
A. -15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. – 1
Câu 14:
Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4), ta được
A. 342
B. 243
C. 324
D. -324
Câu 15:
Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0
C. 19
D. – 19
Câu 16:
Cho B = x2+32−x2x2+3−3x+1x−1. Chọn câu đúng.
A. B < 12
B. B > 13
C. 12 < B< 14
D. 11 < B < 13
Câu 17:
Cho C=(x+5)2+(x-5)2(x2+25) và D=(2x+5)2+(5x-2)2(x2+1) . Tìm mối quan hệ giữa C và D.
A. D = 14C + 1
B. D = 14C
C. D = 14C – 1
D. D = 14C – 2
Câu 18:
Cho M = 4(x + 1)2 + (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12x và N = 2(x – 1)2 – 4(3 + x)2 + 2x(x + 14)
Tìm mối quan hệ giữa M và N
A. 2N – M = 60
B. 2M – N = 60
C. M> 0, N < 0
D. M > 0, N > 0
Câu 19:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0
C. 2
D. 3
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
Câu 21:
Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
Câu 22:
Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -1
D. x = -2
Câu 23:
So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)
A. A = B
B. A < B
C. A > B
D. A ≥ B
Câu 24:
So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)
A. A= B
B. A ≥ B
D.A < B
Câu 25:
So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
A. M > N
B. M < N
C. M = N
D. M = N – 1
Câu 26:
Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = 435+453
A. A = B + 2
B. B = 2A
C. A = 2B
D. A = B
Câu 27:
Cho P = -4x2 + 4x – 2. Chọn khẳng định đúng.
A. P ≤ -1
B. P > -1
C. P > 0
D. P ≤ - 2
Câu 28:
Cho T = -9x2 + 6x – 5. Chọn khẳng định đúng
A. T < -4
B. T ≥ -4
C. T > -4
D.T ≤ -4
Câu 29:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2
A. 8
B. 11
C. -4
D. 24
Câu 30:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x
A. 5
B. -5
C. 8
D. -14
Câu 31:
Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 11
D. x = 12
Câu 32:
Biểu thức F = x2 – 12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 6
B. x = -6
C. x = 8
D. x = 2
Câu 33:
Biểu thức K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là
A. 6
C. -7
D. 7
Câu 34:
Biểu thức J = x2 – 8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là
A. -12
B. 5
C. 12
D. -5
Câu 35:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 là
A. 4
C. 3
D. 2
Câu 36:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) là
B. 2
C. 4
Câu 37:
Biểu thức a + b + c2 bằng
A. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)
B. a2 + b2 + c2 + 2ab + ac + bc
C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc
D. a2 + b2 + c2 - 2(ab + ac + bc)
Câu 38:
Biểu thức (a – b – c)2 bằng
A. a2 + b2 + c2 - 2(bc + ac + ab)
B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac + ab)
D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
Câu 39:
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức
A = (3x – 2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2 – 6)
tại x=-13
A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi x=-13
B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi x=-13
C. A = 18x2 - 4 và A = 0 khi x=-13
D. A = 36x2 - 4 và A = 0 khi x=-13
Câu 40:
Cho M = 772 + 752 + 732 + … + 32 + 12
và N = 762 + 742 + … + 22
Tính giá trị của biểu thức M-N-33000.
A. 10
B. 30
C. 1
D. 100
Câu 41:
Cho a+b+c2=3ab+bc+ac. Khi đó
A. a = -b = -c
B. a=b=c2
C. a = 2b = 3c
D. a = b = c
Câu 42:
Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?
A. 106 cây
B. 11025 cây
C. 11236 cây
D. 105 cây
13 Đánh giá
77%
15%
8%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com