Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6055 lượt thi 34 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số y = x2-3x+2-13
A. (-∞;1) ∪ (2;+∞)
B. ℝ\{1;2}
C. y' = 2x(x2 + 2)ln5
D. ℝ
Tìm tập xác định D của hàm số y = (2-x)13
A. D = (-∞;2]
B. D = (2;+∞)
C. D = (-∞;2)
D. D = (-∞;+∞)
Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = x2-1-3 là:
A. (-∞;-1)
B. (1;+∞)
C. (0;+∞)
D. ℝ\{±1}
Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y = 2x-x22019
A. (-∞;0]∪[0;+∞)
B. (0;2)
C. ℝ
D. (-∞;0)∪(2;+∞)
Câu 4:
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2).
B. (1).
C. (3).
D. (1) và (2).
Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số y = x3-x2-5
A. D = (-∞;0)∪(1;+∞)
B. D = ℝ\{0;1}
C. D = ℝ
D. D = (0;1)
Câu 6:
Tìm tập xác định của hàm số y = (2+x)23
A. ℝ
B. (-∞;-2]
C. (-2;+∞)
D. ℝ\{2}
Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = x2-7x+1053 là:
A. ℝ\{2;5}
B. (2;5)
C. (-∞;2)∪(5;+∞)
Câu 8:
Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là ℝ ?
A. y=(x2+1)12
B. y = x2
C. y = xx-1
D. y = x3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = 2x-x223 là
A. ℝ\{0;2}
D. T = (-∞;0)∪(2;+∞)
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y = x2-4x20192020
A. (-∞;0] ∪[4;+∞)
B. (-∞;0) ∪(4;+∞)
C. (0;4)
D. ℝ\{0;4}
Câu 11:
Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là khoảng (0;+∞) ?
A. y = x-5
C. y = x13
D. y = x-1,7
Câu 12:
Tập xác định của hàm số f(x) = (x-3)13 là
A. [3;+∞)
B. (3;+∞)
C. ℝ\{3}
Câu 13:
Tìm tập xác định D của hàm số y = (2x-3)2019
A. D = 32;+∞
B. D = ℝ
C. D = (0;+∞)
D. D = ℝ\{32}
Câu 14:
Tập xác định của hàm số y = (x-2)-3 là:
A. (2;+∞)
B. (-∞;2)
C. ℝ\{2}
Câu 15:
Tập xác định của hàm số y = x2-3x+235 + (x-3)-2 là
A. D = (-∞;1)∪(2;+∞)\{3}
B. D = (-∞;+∞)\(1;2)
C. D = (-∞;+∞)\{3}
D. D = (-∞;1)∪(2;+∞)
Câu 16:
Tìm tập xác định D của hàm số y = x2-1-4.
A. D = ℝ
B. D = ℝ\{-1;1}
C. D = (-∞;-1)∪(1;+∞)
D. D = (-1;1)
Câu 17:
Tập xác định của hàm số y = (2x-1)-2
A. 12;2
B. ℝ\12
C. [12;+∞)
D. 12;+∞
Câu 18:
Hàm số y = 4x-14 có tập xác định là
A. ℝ\-12;12
B. -∞;-12∪12;+∞
Câu 19:
Tập xác định D của hàm số y = (3x-5)π3 là
A. ℝ\53
B. 53;+∞
C. [53;+∞)
D. 35;+∞
Câu 20:
Tập xác định của hàm số y = 4-3x-x2-2019 là
A. ℝ\{-4;1}
B. ℝ
C. [-4;1]
D. (-4;1)
Câu 21:
Tập xác định của hàm số y = -x2+6x-82 là:
A. D = (2;4)
B. D = (-∞;2)
C. D = (4;+∞)
D. D = ℝ
Câu 22:
Tìm tập xác định D của hàm số y = 4x2-1-3
A. D = ℝ\-12;12
B. D = -∞;-12∪12;+∞
D. D = -12;12
Câu 23:
Tập xác định của hàm số: y = x2-2x3 là
A. D = ℝ\{0;2}
A. D = (-∞;0)∪(2;+∞)
D. D = (0;2)
Câu 24:
Tập xác định của hàm số y = (x2-3x+2)-3 là
A. ℝ\{1;2}
B. (-∞;1)∪(2;+∞)
C. (1;2)
Câu 25:
Tập xác định của hàm số y = -2x2-x+32e-1là
A. ℝ\{-32;1}
B. -∞;-32∪(1;+∞)
C. -32;1
Câu 26:
Tập xác định của hàm số y = (x-2)-5 là
A. (-∞;2)
B. (2;+∞)
Câu 27:
Tập xác định của hàm số y=(2x-x2)23 là
Câu 28:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lũy thừa?
A. f(x) = 43
B. f(x) = 4x
C. f(x) = ex
D. f(x) = x13
Câu 29:
Tập xác định của hàm số y = (x-1)-4 là
A. [1;+∞)
C. (1;+∞)
D. ℝ\{1}
Câu 30:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = log2 x đồng biến trên ℝ.
B. Hàm số y = log12 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số y = 2x đồng biến trên ℝ.
D. Hàm số y = x2 có tập xác định là (0;+∞).
Cho a > 0 và a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. loga (xy) = logax.logay; ∀x,y∈ℝ
B. logaxn = nlogax (∀x > 0, n≠0)
C. loga x có nghĩa ∀x∈ℝ
D. loga1 = a
Cho a,b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log (ab) = log a + log b
B. log (ab) = log a.log b
C. log ab = log alog b
D. log ab = log b - log a
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến thiên phù hợp với hình bên?
A. y = log2 x
B. y = 12x
C. y = log12 x
D. y = 2x
1211 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com