Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6026 lượt thi 35 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = log2019(4-x2) + (2x-3)-2019
A. D = [-2;32)∪(32;2]
B. D = (-2;32)∪(32;2)
C. D = (32;2)
D. D = (-2;2)
Câu 2:
Tập xác định của hàm số -x2+3x+413 + 2-x là
A. (-1;2]
B. (-1;2)
C. (-∞;2]
D. [-1;2]
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = (x-1)15 là
A. (1;+∞)
B. [1;+∞)
C. (0;+∞)
D. ℝ\{1}
Câu 4:
Tìm tập xác định D của hàm số y = x2-3x-42-3
A. D = ℝ\{-1;4}
B. D = (-∞;-1]∪[4;+∞)
C. D = ℝ
D. D = (-∞;-1)∪(4;+∞)
Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số y = 4-x215
A. D = [-2;2]
B. ℝ\{±2}
C. D = (-2;2)
D. D = (-∞;+∞)
Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = (3x-5)13 là
A. ℝ\53
B. ℝ
C. 53;+∞
D. [53;+∞)
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f(x) = 2x2+mx+232 xác định với mọi x∈ℝ ?
A. 5
B. 4
C. 7
D. 9
Câu 8:
Cho biết phương trình log9 x + log9 x + 4 = 26 có nghiệm dạng x = 3n , với n là số tự nhiên. Tổng tất cả các chữ số của n bằng
A. 9
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = (x + 3)32 - 5-x4 là
A. D = (-3;5]
A. D = (-3;+∞)\{5}
C. D = (-3;5)
D. D = (-3;+∞)
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y = x2-3x+235 + x-3-2 là
A. D = (-∞;+∞)\{3}
B. D = (-∞;1)∪(2;+∞)\{3}
C. D = (-∞;+∞)\(1;2)
D. D = (-∞;1)∪(2;+∞)
Câu 11:
Tập xác định của hàm số y = x2-4xe là:
A. ℝ
B. ℝ\{0;4}
C. (-∞;0)∪(4;+∞)
D. (3;+∞)
Câu 12:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ℝ ?
A. y = x13
B. y = ln|x|
C. y = x1x
D. y = 1ex
Câu 13:
Cho a > 0, a ≠1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập ℝ.
B. Tập giá trị của hàm số y = logax là tập ℝ.
C. Tập xác định của hàm số y = logax là tập ℝ.
D. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0;+∞).
Câu 14:
Tập xác định của hàm số y = log2(x2-7x+10)là
A. (2;5)
B. (-∞;2)∪(5;+∞)
C. (-∞;2]∪[5;+∞)
D. [2;5]
Câu 15:
Tìm tập xác định của hàm số y = ln(1-x).
A. D = (-∞;-1)
B. D = (1;+∞)
C. D = (-∞;1)
D. D = (1;+∞)
Câu 16:
Tập xác định của hàm số y = log3-xx-1 là
A. (3;+∞)
B. (1;3)
C. (-∞;1)∪(3;+∞)
D. ℝ\{1
Câu 17:
Tập xác định của hàm số y = log(2x-x2) là
A. D = [0;2]
B. D = (-∞;0]∪[2;+∞)
C. D = (-∞;0)∪(2;+∞)
D. D = (0;2)
Câu 18:
Tìm tập xác định của hàm số y = log2(x2-x) là
A. [0;1]
B. (0;1)
C. (-∞;0]∪[1;+∞)
D. (-∞;0)∪(1;+∞)
Câu 19:
Tập xác định của hàm số y = x2-3x+2π là:
A. (-∞;1)∪(2;+∞)
D. (1;2)
Câu 20:
Tập xác định của hàm số y = log3 (3-2x) là
B. 32;+∞
C. -∞;32
D. (-∞;32]
Câu 21:
Tập xác định của hàm số y = 15x là
A. (0;+∞)
B. [0;+∞)
C. ℝ\{0}
D. ℝ
Câu 22:
Tập xác định của hàm số y = ln(x-2)π là
B. (3;+∞)
D. (2;+∞)
Câu 23:
Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y = loga x (với 0 < a≠1 ) ?
A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu 0 < a < 1.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Tập xác định của hàm số là ℝ.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung.
Câu 24:
Tập xác định của hàm số y = log2(x2-2x) là
A. (-∞;0)∪(2;+∞)
B. [0;2]
C. (-∞;0]∪[2;+∞)
D. (0;2)
Câu 25:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log3 x
B. y = log2 (x + 1)
C. y = logπ4 x
D. y = π3x
Câu 26:
Tập xác định của hàm số y = log2 (x+1) là
A. D = (0;+∞)
B. D = (-1;+∞)
C. D = [-1;+∞)
D. D = [0;+∞)
Câu 27:
Tìm tập xác định D của hàm số y = log3(x2-6x+8) .
A. D = [2;4]
B. D = (-∞;2)∪(4;+∞)
C. D = (-∞;2]∪[4;+∞)
D. D = (2;4)
Câu 28:
Tìm tập xác định của hàm số y = log(x2 - x -2) (1)
B. (-∞;2)
C. (1;+∞)
D. (-1;1)
Câu 29:
Tập xác định của hàm số y = log2 3-x2x là
B. (0;3]
C. (0;3)
D. (-∞;0)∪(3;+∞)
Câu 30:
Tập xác định của hàm số y = log(4x2 - 9) là
A. D = -32;32
B. D =(-∞;-32]∪[32;+∞)
C. D =(-∞;-32)∪(32;+∞)
D. D = -32;32
Câu 31:
Hàm số y = logax và y = logb x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1, x2. Biết rằng x2=2x1, giá trị của ab bằng
A. 13
B. 3
C. 2
D. 23
Câu 32:
Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y = logax, y = logbx, y = logcx . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < b < c
B. a < c < b
C. b < a < c
D. b > a > c
Câu 33:
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2 = 7ab. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 2log2a+b3 = log2a + log2b
B. log2a+b3 = 2(log2a + log2b)
C. 2log2(a+b) = log2a + log2b
D. 4log2a+b6 = log2a + log2b
Câu 34:
Đối với hàm số y = ln1x+1 , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. xy' + 1 = -ey
B. xy' + 1 = ey
C. xy' - 1 = ey
D. xy' - 1 = -ey
Câu 35:
Cho đồ thị của các hàm số y = ax, y = bx, y = cx(a,b,c dương và khác 1) có đồ thị như trong hình vẽ. Chọn đáp án đúng:
A. a > b > c
B. b > c > a
C. b > a > c
D. c > b > a
1205 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com